bối cảnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mẹ muốn biết… bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?

Do you want to know … how Diane told me she finished ?

OpenSubtitles2018. v3

Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.

As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session.

jw2019

Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users’ Reference to B, Ken Thompson.

Puts B in the context of BCPL and C. Users’ Reference to B, Ken Thompson.

WikiMatrix

Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân.

In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil.

WikiMatrix

Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.

Culture exists in community, and community exists in context.

ted2019

Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo.

In every setting, He was the perfect example.

LDS

Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy.

Let us get the background of those birthday anniversaries.

jw2019

Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh.

Not the setting but the effective use of the Bible should be given prime consideration.

jw2019

Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau.

It’s set in Montreal some 50 years in the future.

ted2019

Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây.

For example, consider the following scenarios, all of which are based on typical situations.

jw2019

Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau.

Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts.

WikiMatrix

Bối cảnh phim chủ yếu diễn ra dưới mặt nước sâu thẳm.

Also occurs pelagically in much deeper water.

WikiMatrix

Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.

I have seen bricks amid the oak copse there .

QED

Là phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó.

To be in charge of to protect scene .

QED

Nếu xem bối cảnh lịch dử bạn có thể thấy ý nghĩa của biểu đồ này.

If you look at in the context of history you can see what this is doing.

QED

Bối cảnh của câu Ê-sai 43:10 là gì?

What is the context of the words of Isaiah 43:10?

jw2019

Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm.

It all depends on the context of what you’re looking at.

ted2019

Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh.

Well, as a synonym, they often use ambiences .

ted2019

Để em mô tả bối cảnh nhé.

Uh, let me set the scene.

OpenSubtitles2018. v3

7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau.

7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later.

jw2019

Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh.

Nightmare marked Burton’s third film in a row to have a Christmas setting.

WikiMatrix

Hãy xem bối cảnh.

Consider the setting.

jw2019

Game lấy bối cảnh nước Mỹ vào thế kỷ 19, tại khu vực được gọi là Miền Viễn Tây.

The game takes place in America in the 1800s, in the area known as the Wild West.

WikiMatrix

Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ.

Providing it in the title or description is insufficient .

support.google

Tình hình quá nghiêm trọng, số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này .

The times are too serious, the stakes are too high for this same partisan playbook .

EVBNews