thể dục dụng cụ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi còn nhỏ, Cooke đã luyện tập ballet và thể dục dụng cụ.

At a young age, Cooke practiced ballet and gymnastics.

WikiMatrix

Giải nhất thể dục dụng cụ lứa tuổi dưới 10 cấp vùng trong hai năm liên tiếp.

First prize, regional Under-10s gymnastics… two years in a row.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn là 1 thầy hướng dẫn thể dục dụng cụ.

He was my gymnastics instructor.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi ra sức tập thể hình và thể dục dụng cụ.

Soon I got involved in gymnastics and bodybuilding.

jw2019

* Vậy còn một vận động viên thể dục dụng cụ thì sao?

* Ah, but what about a gymnast?

jw2019

Nhà vô địch cử tạ Launceston Elliot đối mặt với nhà vô địch thể dục dụng cụ Carl Schuhmann.

Weightlifting champion Launceston Elliot faced gymnastics champion Carl Schuhmann.

WikiMatrix

Cô ấy bắt đầu học bơi vào năm 4 tuổi và một năm sau, cô đã học thể dục dụng cụ.

She began swimming at the age of four and a year later she took up gymnastics.

WikiMatrix

Tuy không giỏi thể dục dụng cụ nhưng cô vẫn là thành viên của đội cổ vũ cùng với Sakura.

Despite being bad at gymnastics, she is also a member of the school’s cheerleading squad alongside Sakura.

WikiMatrix

Quần vợt, thể dục dụng cụ và golf là ba môn thể thao cá nhân được tham gia rộng rãi nhất.

Tennis, gymnastics and golf are the three most widely engaged in individual sports.

WikiMatrix

Công ty được thành lập năm 1990 bởi Lý Ninh, cựu vận động viên thể dục dụng cụ Olympic người Trung Quốc.

The company was founded in 1989 by Li Ning, a former Chinese Olympic gymnast.

WikiMatrix

Từ khi còn nhỏ, mối quan tâm của tôi là chơi thể thao, đặc biệt là môn thể dục dụng cụ.

It became evident at an early age that my real interest was in sports activities of all kinds but particularly gymnastics.

jw2019

Tất cả nội dung môn thể dục dụng cụ đều diễn ra tại Arena Olímpica do Rio từ 6 tới 21 tháng Tám.

All gymnastics events were staged at the Arena Olímpica do Rio from 6 to 21 August 2016.

WikiMatrix

Cô nói rằng HItler tương lai tham gia lớp học thể dục thể dụng cụ ư?

Are you telling me future Hitler is enrolled in a gymnastics class?

OpenSubtitles2018. v3

Ivana Hồng (sinh 11 tháng 12 năm 1992, tại Worcester, Massachusetts) là một nữ vận động viên thể dục dụng cụ người Mỹ gốc Việt.

Ivana Hong (born December 11, 1992 in Worcester, Massachusetts) is an American former artistic gymnast.

WikiMatrix

Vận động viên thể dục dụng cụ Alina Kabayeva và điền kinh quốc tịch Israel Alexander Shatilov cũng sinh ra ở Tashkent.

Gymnasts Alina Kabayeva and Israeli Olympian Alexander Shatilov were also born in the city.

WikiMatrix

Các vận động viên thể dục dụng cụ Trung Quốc giành được 11 vàng, đây là thành tích tốt nhất trong lịch sử.

Chinese gymnasts won 11 golds, the best in history.

WikiMatrix

Sau khi nghỉ hưu từ thể dục dụng cụ cạnh tranh, Shin làm bình luận viên tại Thế vận hội Olympic London 2012.

After retiring from competitive gymnastics, Shin worked as a commentator at the 2012 London Olympic games.

WikiMatrix

Để bù lại, bà tham gian các khóa tập thể dục dụng cụ tăng cường với dự hướng dẫn của Leni Cazden.

To compensate, she began participating in aerobics and strengthening exercises under the direction of Leni Cazden.

WikiMatrix

SechsKies đã tổ chức một buổi hòa nhạc trở lại vào ngày 10 và 11 tháng 9 tại Nhà thi đấu Thể dục dụng cụ Olympic.

SechsKies held a comeback concert on September 10 and 11 at the Olympic Gymnastics Arena.

WikiMatrix

Đội tuyển Đức có 75 phiếu vào cho 26 cuộc thi (48 trong số đó cho cuộc thi thể dục dụng cụ), giành được 13 huy chương.

The Germans had 75 entries in 26 events (of which 48 entries were in the 8 gymnastics events), taking 13 medals.

WikiMatrix

Nó là video đầu tiên trong tổng số 22 video thể dục dụng cụ được Bà phát hành trong suốt 13 năm đạt ngưỡng 17 triệu bản.

It would be the first of 22 workout videos released by her over the next 13 years which would collectively sell over 17 million copies.

WikiMatrix

FC Köln là một câu lạc bộ thể thao lớn với nhiều bộ môn như bóng ném, bóng bàn và thể dục dụng cụ.

FC Köln is part of a larger sports club with teams in other sports like handball, table tennis and gymnastics.

WikiMatrix

Thể dục dụng cụ có tên trong chương trình Thế vận hội Mùa hè 1896, nhưng phụ nữ chỉ được tham dự từ Thế vận hội 1928.

Gymnastics was included in the program of the 1896 Summer Olympics, but women have been allowed to participate in the Olympics only since 1928.

WikiMatrix

Cụm từ ‘khả năng nhận thức được luyện tập’ nghĩa đen là “những giác quan được rèn luyện (như vận động viên thể dục dụng cụ)”.

The expression “have their perceptive powers trained” literally means “the sense organs having been trained (like gymnast).”

jw2019

Bà được cho là có công trong việc giúp Liên Xô thiết lập vị trí là một lực lượng thống trị trong thể dục dụng cụ.

She is credited with helping to establish the Soviet Union as a dominant force in gymnastics.

WikiMatrix