Thái Lan trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan.

The plane returned to its base inside Thailand.

WikiMatrix

Hiến pháp 1997 được ca ngợi là bước ngoặt cải cách chính trị dân chủ tại Thái Lan.

The 1997 constitution was widely hailed as a landmark in democratic political reform.

WikiMatrix

Tiêu thụ: Tiêu thụ của Thái Lan trong năm 2013 là 1,2 triệu barrel / ngày, tăng 2% so với năm trước.

Consumption: Thailand’s consumption in 2013 was 1.2 million barrels per day, a two percent increase over the previous year.

WikiMatrix

SRT quản lý toàn bộ các tuyến đường sắt ở Thái Lan.

The SRT operates all of Thailand’s national rail lines.

WikiMatrix

Hoa Kỳ viện trợ cho chính quyền Thái Lan 1 tỷ US, nhưng tham nhũng tràn lan.

The United States provided the Thai government with a billion US dollars in aid, but corruption was rampant.

WikiMatrix

Các cư dân của Bangkok kỷ niệm nhiều lễ hội hàng năm của Thái Lan.

The residents of Bangkok celebrate many of Thailand’s annual festivals.

WikiMatrix

Trung đoàn trở về Thái Lan tháng 3 năm 1955.

The regiment returned to Thailand in March 1955.

WikiMatrix

Nhiều người Campuchia đã vượt biên vào Thái Lan xin tị nạn.

Many Cambodians crossed the border into Thailand to seek asylum.

WikiMatrix

Người ta ước tính rằng Thái Lan năm 1961 đã có 3.500 km2 rừng ngập mặn.

It is estimated that Thailand in 1961 had 3,500 km2 of mangrove forests.

WikiMatrix

Vườn được thành lập năm 1966, và là vườn quốc gia biển đầu tiên của Thái Lan.

The park was established in 1966, and was the first coastal national park of Thailand.

WikiMatrix

Cách thức này bắt đầu được áp dụng từ kỳ APhO thứ 10 tại Thái Lan.

It was first used on 10th APhO in Thailand.

WikiMatrix

Trước đây Phnum Kravanh có diện tích lớn hơn và kéo dài đến biên giới với Thái Lan.

Previously Phnum Kravanh was much larger and stretched to the Thai border.

WikiMatrix

Oman và Thái Lan là các quốc gia duy nhất đã đến mong muốn làm chủ nhà.

Oman and Thailand were the only nations that came forward wanting to host.

WikiMatrix

Con đường kết thúc tại biên giới Thái Lan – Campuchia.

The road ends at the Thai-Cambodian border.

WikiMatrix

Anh là một cầu thủ bóng đá từ Surat Thani, Thái Lan.

He is a professional footballer from Surat Thani, Thailand.

WikiMatrix

Có thể là Thái Lan, Brazil và Nigeria là 3 nước nước tích cực nhất và đồng thuận nhất.

Probably Thailand, Brazil and Nigeria are the three that are the most active and most agreed.

QED

Chỉ riêng Bangkok là 48,4% trong khu vực dịch vụ của Thái Lan, chiếm 49,0% GDP.

Bangkok alone accounts for 48.4 percent of Thailand’s service sector, which in turn constitutes 49 percent of GDP.

WikiMatrix

Anh Supot ở Thái Lan từng là một người nghiện rượu nặng.

Supot, in Thailand, was a heavy drinker.

jw2019

Đó là 1 tập tục ở Thái Lan.

The deceased …

QED

Naem mo ở miền bắc Thái Lan có thể được lên men trong nồi đất sét.

Naem mo in northern Thailand may be fermented in a clay pot.

WikiMatrix

Chính phủ Hoàng gia Thái Lan.

Royal Thai Government.

WikiMatrix

Điều này đã trở thành sự thực, đặc biệt là ở Vịnh Thái Lan.

This is true particularly in the Gulf of Thailand.

WikiMatrix

Sâm có vợ con… và họ ở Thái Lan.

Sam has a wife and a daughter are in Thailand!

QED

Ấn phẩm của The Economist đã bị cấm ở Thái Lan.

This issue of The Economist was banned in Thailand.

WikiMatrix

Khái niệm Thái Lan hiện tại đã phát triển qua 800 năm cai trị tuyệt đối.

The current concept of Thai kingship evolved through 800 years of absolute rule.

WikiMatrix