ăn khuya trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một buổi ăn khuya sẽ chẳng hại gì đâu.

A midnight snack might be just the thing.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy thì tôi phải mời cậu ăn khuya rồi

I’ll have to take you out to dinner.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ ảnh lại muốn xà-lách cà-rốt trong bữa ăn khuya.

Now he wants a carrot salad for a midnight snack.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn mình sẽ đi ăn khuya.

We were gonna get late dinner.

OpenSubtitles2018. v3

Người dân Mexico ăn mừng bằng một bữa ăn tối đêm khuya với gia đình của họ, bữa ăn truyền thống là gà tây hoặc thịt lợn thăn.

Mexicans celebrate with a late-night dinner with their families, the traditional meal being turkey or pork loin.

WikiMatrix

Chị biết giờ thì cũng đã trễ giờ ăn tối rồi, nên giờ chúng ta gọi đây là ăn vặt đêm khuya.

I know it’s a little past dinner time, so we can call this a midnight snack.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn con ăn pizza và thức khuya.

We had pizza and stayed up late.

OpenSubtitles2018. v3

Ăn đồ Tàu và thức khuya.

We had Chinese and stayed up late.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi thường ăn ở đó vào buổi trưa và chủ nhà thường để đồ ăn trong lò đặng giữ nóng để chúng tôi có đồ ăn vào đêm khuya.

We usually had lunch there at midday, and the landlady used to leave our supper in the oven to keep it warm so that late at night we would have something to eat.

jw2019

Bạn bè của tôi thường không hiểu tại sao tôi không chịu ăn một số thức ăn hoặc ở chơi khuya với họ.”

“My friends didn’t always understand why I wouldn’t eat certain things or stay out late with them.”

LDS

Anh cũng rất thích hoa anh đào Nhật Bản, đi dạo trong đêm khuya, thức ăn có nhiều gia vị và chuối, nhưng lại không thích đồ ngọt.

He likes Japanese cherry blossoms, night-time walks, spicy food, and bananas, but he does not like sweets.

WikiMatrix

Nighthawks (1942) là một bức tranh của Edward Hopper miêu tả vài người ngồi trong một quán ăn trung tâm thành phố vào đêm khuya.

Nighthawks (1942) is a painting by Edward Hopper that portrays people sitting in a downtown diner late at night.

WikiMatrix

Chủ yếu là học cưỡi ngựa, dùng cung bắn tên, nghe nhạc giữa đêm khuya, thoải mái ăn uống rượu chè, và còn tập bắn súng hơi sử dụng khuôn mặt của một vài chính trị gia làm mục tiêu.

It was mostly learning how to ride horses, shooting a bow and arrow, live music at night, free food and alcohol, also some air-gun target practice using mainstream politicians’ faces as targets.

ted2019

Như trường hợp chị Rosaline, một Nhân-chứng ở Sierra Leone; chị làm việc khó nhọc từ năm giờ sáng cho đến khuya để cung cấp cái ăn cái mặc cho chị và sáu đứa con.

For example, Rosaline, a Witness in Sierra Leone, works hard from five in the morning until late at night to provide food and clothing for herself and her six children.

jw2019

Khi các anh chị em nghiêm chỉnh nói về Đấng Cứu Rỗi—trong xe, trên xe buý t, tại bàn ăn, khi các anh chị em quỳ xuống cầu nguyện, trong lúc học thánh thư hoặc trong những cuộc chuyện trò lúc đêm khuya—Thánh Linh của Chúa sẽ đi kèm theo những lời nói của các anh chị em.38

As you reverently speak about the Savior—in the car, on the bus, at the dinner table, as you kneel in prayer, during scripture study, or in late-night conversations—the Spirit of the Lord will accompany your words.38

LDS