bá trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian — tìm ra thuốc chữa kì diệu — quảng phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

I just want to say that we are applying this to many world problems : changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets ‘ PTSD with time metaphors — getting miracle cures — promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50 – percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes .

ted2019

Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa tước ngài đến muộn quá.

If your visit is to claim my castle, Baron… you’re too late.

OpenSubtitles2018. v3

Vào mùa xuân năm 2009, Bareilles đã mở đầu chuyến lưu diễn thứ hai của mình mang tên “Gravity Tour,” nhằm quảng cho đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng được trích từ album ‘Little Voice’.

During the spring of 2009, Bareilles was on her second headlining tour, the Gravity Tour, to promote “Gravity”, the third and final single from her album Little Voice.

WikiMatrix

Trong khi Trung Quốc cố duy trì mối quan hệ chủ của mình với Triều tiên, Nhật Bản muốn biến Triều Tiên thành thuộc địa của chính mình.

While China tried to maintain her suzerain relationship with Korea, Japan wanted to increase her sphere of influence.

WikiMatrix

Vào năm 1824, Hans Christian Ørsted thiết lập Selskabet for Naturlærens Udbredelse (SNU), có nghĩa là Hội đồng Truyền Kiến thức về Khoa học Tự nhiên.

In 1824, Ørsted founded Selskabet for Naturlærens Udbredelse (SNU), a society to disseminate knowledge of the natural sciences.

WikiMatrix

Ông là con trai duy nhất của William xứ Aumelas và Tiburge, con gái của Raimbaut, tước xứ Orange.

He was the only son of William of Aumelas and of Tiburge, daughter of Raimbaut, count of Orange.

WikiMatrix

Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là “các bức tường của Khosrau”, công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền đến.

In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the “Walls of Khosrau”, constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam.

WikiMatrix

Tài liệu quảng của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể “khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom.”

Company promotional material bragged that the B-25H could “bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs.”

WikiMatrix

Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) Nghị viện Athenai đã bầu tước Brienne kế vị, nhưng nhiệm kỳ của ông ngắn ngủi và ông đã bị giết chết trong trận chiến bởi người Catalonia.

Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) The Athenian parliament elected the count of Brienne to succeed Guy, but his tenure was brief and he was killed in battle by the Catalans.

WikiMatrix

George hỏi ý kiến của tước Bath và Carteret về việc lập chính phủ mới, nhưng sau chưa đầy 48 giờ họ phải đưa Pelham trở về vì không thể chọn ra được một quốc hội mới.

George asked Lord Bath and Carteret to form an administration, but after less than 48 hours they returned the seals of office, unable to secure sufficient parliamentary support.

WikiMatrix

Nghe rồi ơi.

Yes, love .

OpenSubtitles2018. v3

Vào tháng 8 năm 2015, cô đảm nhận vai trò dẫn chương trình trên kênh HSN đồng thời cũng quảng sản phẩm của riêng mình.

In August 2015, Simpson was a host on the HSN channel while promoting her products.

WikiMatrix

Google cho phép quảng hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.

Google allows the promotion of trực tuyến pharmacies if they’re registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated trực tuyến repository .

support.google

Một đạo đức công việc mạnh mẽ được quảng thông qua các hoạt động này, trong đó tác phẩm được nhiều người coi là có giá trị và hiệu quả nhất.

A strong work ethic is promoted through these activities, in which the most menial work is seen as the most valuable and fruitful.

WikiMatrix

Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền Phúc Âm theo cách mới”.

“Direct evangelization with new methods,” an Italian priest calls it.

jw2019

CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền tin mừng.

THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news.

jw2019

Cái mà giới truyền thông đang truyền rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ.

But the effect of that presentation is, it appeals to sympathy.

ted2019

Có Chúa chứng giám, thưa tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả.

As God is our witness, Baron, these men have nothing to hide.

OpenSubtitles2018. v3

Twice kết thúc quảng trong các chương trình âm nhạc vào tập Inkigayo vào ngày 4 tháng 6.

Twice ended their promotions in music shows on the June 4 th episode of Inkigayo .

WikiMatrix

Trong một bối cảnh quốc tế như vậy, Liên bang Xô viết đã truyền một vai trò như nước lãnh đạo của phe “chống đế quốc”, thu hút sự chú ý của Thế giới thứ ba như một đối thủ đáng tin cậy của chủ nghĩa đế quốc chứ không phải nhiều quốc gia đã có độc lập ở châu Phi và châu Á.

In such an international setting, the Soviet Union propagated a role as the leader of the “anti-imperialist” camp, currying favor in the Third World as being a more staunch opponent of colonialism than many independent nations in Africa and Asia.

WikiMatrix

Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.

“Jehovah’s Witnesses have the constitutional right not only to believe in and worship their God,” he noted in his closing speech, “but also to spread their faith from door to door, in public squares, and on the streets, even distributing their literature free of charge if they so desire.”

jw2019

Để đảm bảo rằng nhà bán lẻ quảng sản phẩm của công ty trước đối thủ cạnh tranh, công ty đó phải tiếp thị sản phẩm của mình cho nhà bán lẻ bằng cách giảm giá mạnh so với đối thủ cạnh tranh.

To ensure that a retailer promotes a company’s product against competitors’, that company must market its product to the retailers as well by offering steep discounts versus competitors.

WikiMatrix

Nhưng Sam đã nói hết mấy thứ láp đó với tao rồi.

Sam’s already told me all that crap .

OpenSubtitles2018. v3

[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng

[ Not allowed ] Providing a business name that is anything other than the domain, the recognised name of the advertiser or the promoted downloadable app

support.google

Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).

Hence, we can use the world’s legitimate provisions in discharging our Scriptural obligations and getting the Kingdom message preached.

jw2019