bác sĩ nội trú trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi y tá gọi chúng tôi vào, bác sĩ nội trú đang điền một hồ sơ khám bệnh

When the nurse called us back in, the resident was filling out a form.

Literature

Đúng lúc đó, một trong số các bác sĩ nội trú thâm niên đặt tay lên vai tôi.

Just at that moment, one of the senior residents put his hand on my shoulder.

LDS

(32) Một bác sĩ nội trú thâm niên tại một bệnh viện thay đổi cuộc sống của J.

(32) A senior resident at a hospital changes the life of J.

LDS

Tôi đề nghị cô gọi bác sĩ nội trú để sửa lại.

I asked her to call the resident to correct the oversight.

Literature

Không phải bác sĩ nội trú nào cũng có thể chịu đựng được áp lực.

Not all residents could stand the pressure.

Literature

Bác sĩ nội trú thường phải đưa ra quyết định mà không có ý kiến của bác sĩ chính.

Residents routinely have to make medical decisions without the attending’s input.

Literature

Sau đó, trải qua hai kỳ thi liên tiếp, ông đã được công nhận là bác sĩ nội trú.

Two years later he passed the two examinations that allowed him to become a medical doctor.

WikiMatrix

Hồi mẹ tớ còn là bác sĩ nội trú, bà ấy làm việc cả đêm, ban ngày thì ngủ suốt.

Well, when my mother was an intern, she used to work late through the night, sleep through the day.

OpenSubtitles2018. v3

Con sẽ phải đi thực tập, rồi làm bác sĩ nội trú và phải đi nghĩa vụ quân sự nữa.

You have to become an intern, then a resident and you have to do your military service, too.

QED

Từ năm 1987 tới 1989, Yamanaka làm bác sĩ nội trú khoa phẫu thuật chỉnh hình ở Bệnh viện quốc lập Osaka.

Between 1987 and 1989, Yamanaka was a resident in orthopedic surgery at the National Osaka Hospital.

WikiMatrix

Tôi nghĩ rằng không có cách nào tôi có thể sánh ngang với các bác sĩ nội trú khác trong nhóm.

I thought there was no way I could measure up to the rest of the group.

LDS

Kỹ năng mổ của một bác sĩ nội trú được đánh giá bằng kỹ thuật và tốc độ của anh ta.

A resident’s surgical skill is judged by his technique and his speed .

Literature

Viên bác sĩ mắt húp híp vàng khè gặp chúng tôi, tự giới thiệu là bác sĩ nội trú năm thứ hai.

The sallow, puffy-eyed doctor who saw us introduced himself as a second-year resident.

Literature

Ví dụ, trong khi ông làm việc với tư cách là bác sĩ nội trú ở Maryland, Hoa Kỳ thì vợ ông bị ung thư buồng trứng.

While he worked as a medical resident in training in Maryland, USA, for example, his wife developed ovarian cancer.

LDS

Mỗi năm, số lượng bác sĩ đỗ Nội trú bệnh viện khá ít.

Today in many countries there is a shortage of hospital space.

WikiMatrix

Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời.

He told me how proud he and all of the other senior residents were of me and how they felt like I was going to be an excellent doctor.

LDS

Sau khi tốt nghiệp năm 1943, ông làm bác sĩ nội trú tại Bệnh viện Barnes ở St Louis trong 18 tháng rồi sau đó đi làm nghĩa vụ quân sự như một sĩ quan quân y trong Hải quân Hoa Kỳ.

Following graduation in 1943, he undertook an 18-month residency at Barnes Hospital in St. Louis and then went on active duty as a medical officer in the Navy.

WikiMatrix

Kỳ giông khổng lồ Nhật Bản lần đầu tiên được những người châu Âu lập danh lục khi bác sĩ nội trú trên đảo Dejima ở Nagasaki là Philipp Franz von Siebold bắt được một cá thể và vận chuyển nó về Leiden, Hà Lan, vào thập niên 1820.

The Japanese giant salamander was first catalogued by Europeans when the resident physician of Dejima Island in Nagasaki, Philipp Franz von Siebold, captured an individual and shipped it back to Leiden in the Netherlands, in the 1820s.

WikiMatrix

Sau thời gian làm bác sĩ nội trú và phục vụ trong Quân đội Hoa Kỳ (1945–48), rồi làm việc trong bệnh viện quân y ở Nancy (Pháp), ông trở thành nhà nghiên cứu ở Columbia University College of Physicians and Surgeons (Trường thầy thuốc và nhà giải phẫu Đại học Columbia) (1948–50).

After his medical internship US Army service ( 1945 – 48 ), and working at the military hospital of Nancy, France, he became a researcher at Columbia University College of Physicians and Surgeons ( 1948 – 50 ) .

WikiMatrix

Tôi là bác sĩ phẫu thuật nội trú ở Bệnh viện Johns Hopkins. nhận những cuộc gọi cấp cứu.

I was a surgical resident at The Johns Hopkins Hospital, taking emergency call.

ted2019

Khi tôi gặp các bác sĩ thực tập nội trú khác, tôi cảm thấy mình là người kém thông minh và thiếu khả năng nhất trong số tất cả các bác sĩ đó.

When I met the other interns, I felt like the least intelligent and least prepared of all.

LDS