bạch hầu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi có 2 người anh em trai, nhưng đều chết vì bệnh bạch hầu khi còn nhỏ.

I had 2 brothers, but they died of diphtheria when we were children.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?

If he’s got the croup, that – – that could become meningitis, right ?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là bệnh bạch hầu.

It was diphtheria.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy có ba đứa con đều mất vì bệnh bạch hầu.

She had three little children, lost them all to the diphtheria in three days.

OpenSubtitles2018. v3

Đầu có màu đen với kem hoặc các đĩa bạch hầu trắng.

The head is black with cream or white maxillary plates.

WikiMatrix

Năm 1925, bùng phát bệnh bạch hầu đã xảy ra tại Nome, Alaska.

In 1925, there was a diphtheria outbreak in Nome, Alaska.

WikiMatrix

Corynebacterium diphtheriae là vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu.

Corynebacterium diphtheriae is the bacterium that causes the disease diphtheria.

WikiMatrix

DTaP : Vắc-xin ngừa bạch hầu, uốn ván, và ho gà không tế bào

DTaP : Diphtheria, tetanus, and acellular pertussis vaccine

EVBNews

* Tdap : Vắc-xin bổ sung ngừa uốn ván, bạch hầu, và ho gà

* Tdap : Tetanus, diphtheria, and pertussis booster

EVBNews

Chẳng hạn như vắc-xin bạch hầu và uốn ván là các vắc-xin giải độc tố .

For example, the diphtheria and tetanus vaccines are toxoid vaccines .

EVBNews

Bác sĩ tới thăm bệnh cho biết đây không phải là cảm sốt mà là một trường hợp bệnh bạch hầu.

T h e doctor when he came said it was not a cold at all but a bad case of diphtheria.

Literature

Kế đến là các mũi tiêm nhắc ngừa uốn ván, bạch hầu cũng được khuyến nghị là cứ sau 10 năm một lần .

Then, tetanus and diphtheria boosters are recommended every 10 years .

EVBNews

Nước ta đã trừ được bệnh bại liệt, khống chế được bệnh uốn ván sơ sinh, sởi, ho gà và bạch hầu .

The country eliminated polio and controlled infant tetanus, measles, whooping-cough and diphtheria .

EVBNews

bạch hầu – là chứng nhiễm trùng họng nghiêm trọng có thể gây nghẽn đường hô hấp và gây khó thở dữ dội

diphtheria – a serious infection of the throat that can block the airway and cause severe breathing difficulty

EVBNews

Kế đến là các mũi tiêm nhắc ngừa uốn ván, bạch hầu cũng được khuyến nghị là cứ sau 10 năm một lần .

Then, Td ( tetanus and diphtheria ) boosters are recommended every 10 years .

EVBNews

Bị tàn tật sau một tai nạn sập cầu thang và Manuela chết ở Paita ngày 23 tháng 11 năm 1856 trong một trận dịch bạch hầu.

Disabled after the stairs in her home collapsed, Manuela died in Paita, on November 23, 1856, during a diphtheria epidemic.

WikiMatrix

Bà sinh sớm hai tháng, trong suốt thời thơ ấu bà là một đứa trẻ ốm yếu, một lần suýt chết do nhiễm bạch hầu.

She was born two months prematurely and throughout her childhood she was a sickly child, nearly dying on one occasion due to a diphtheria infection.

WikiMatrix

Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù.

Diabetes, diphtheria, measles, scarlet fever, and sexually transmitted diseases may also lead to blindness.

jw2019

Thời thơ ấu ông bị một lần ốm nặng do bệnh bạch hầu và nhận được sự chăm sóc chu đáo của mẹ ông, bà Eugénie Launois (1830–1897).

During his childhood he was seriously ill for a time with diphtheria and received special instruction from his mother, Eugénie Launois (1830–1897).

WikiMatrix

* bạch hầu – đây là chứng nhiễm trùng họng nghiêm trọng có thể gây nghẽn đường hô hấp hay nghẽn khí quản và gây khó thở dữ dội

* diphtheria – a serious infection of the throat that can block the airway and cause severe breathing difficulty

EVBNews

Nếu bạn không tiêm vắc-xin uốn ván hồi còn bé thì bạn sẽ bắt đầu bằng loạt đầu 3 liều phòng cả uốn ván và bạch hầu ( Td ) .

If you did not receive a tetanus vaccine as a child, you should start with a three-dose primary series protecting against both tetanus and diphtheria ( Td ) .

EVBNews

Ngày 14 tháng 12 năm 1878, kỉ niệm ngày mất của Albert, con gái thứ hai của Victoria, Alice, người được gả cho Louis xứ Hesse, chết vì bệnh bạch hầu ở Darmstadt.

On 14 December 1878, the anniversary of Albert’s death, Victoria’s second daughter Alice, who had married Louis of Hesse, died of diphtheria in Darmstadt.

WikiMatrix

Vắc-xin bao gồm độc tố của bệnh uốn ván, bạch hầu, và ho gà đã được khử độc tính nhưng vẫn còn khả năng tạo phản ứng miễn dịch .

The vaccines are made up of tetanus, diphtheria, and pertussis toxins that have been made nontoxic but they still have the ability to create an immune response .

EVBNews

Balto là con chó dẫn đầu đội chó kéo xe vận chuyển thuốc chữa trị bạch hầu trong chặng cuối cùng của chặng tiếp sức đến Nome trong nạn dịch bạch hầu năm 1925.

Balto was the lead dog of the sled dog team that carried the diphtheria serum on the last leg of the relay to Nome during the 1925 diphtheria epidemic.

WikiMatrix

Việc sử dụng vắc-xin DtaP hầu như đã giúp trẻ không còn mắc bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ em và đã làm giảm đáng kể số ca mắc chứng ho gà .

Use of the DTaP vaccine has virtually eliminated diphtheria and tetanus in childhood and has markedly reduced the number of pertussis cases .

EVBNews