bài văn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thật là một bài văn hay!

It was a good speech.

OpenSubtitles2018. v3

Sao con không đọc chúng ta nghe bài văn của con nhỉ?

Why don’t you give us your toast now?

OpenSubtitles2018. v3

Một Giám mục Ý thông báo lời kết án trên Hus và các bài văn của ông.

An Italian prelate pronounced the sentence of condemnation upon Hus and his writings.

WikiMatrix

Bài văn của em mà các bạn đọc lúc nãy có đầy lỗi.

The essay your classmates read out had a lot of errors in it.

OpenSubtitles2018. v3

Xem có bài văn nào mà cậu để tâm.

See if any of their prose sways you.

OpenSubtitles2018. v3

Poe từng viết một bài văn tên ” Triết lý thành phần “.

Poe once wrote an essay called ” the philosophy of composition. “

OpenSubtitles2018. v3

“Liên quan đến người Do Thái” là một bài văn ngắn được viết bởi văn hào Mark Twain.

“Concerning the Jews” is a short essay by Mark Twain.

WikiMatrix

Chính trong bài văn, St. Matthew đã làm sáng tỏ vấn đề.

In the text itself, St. Matthew makes the matter very clear.

OpenSubtitles2018. v3

Noemí không ngờ là bài văn của em sẽ tác động đến nhiều người như thế nào.

Noemí’s work had an impact on many more people than she could possibly have imagined.

jw2019

Đây là một bài văn tôi viết năm 11 tuổi và tôi nhận một điểm B+ (cười)

That was an essay I wrote when I was 11 years old and I got a B+.

ted2019

Nhưng thật bất ngờ, bài văn mà robot viết còn tốt hơn cả đa số học sinh.

But surprisingly, it wrote a better essay than most of the students.

ted2019

Chú đang viết bài văn 600 từ về thương mại hàng hải ở thế kỉ 17.

It is now writing a 600-word essay on maritime trade in the 17th century.

ted2019

Tình hình bài văn 20 trang về Nixon đến đâu rồi?

So what’s the status on the 20-pager on Nixon?

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng đây mới là điều tôi cần phải nhắc lại: bài văn đó là điều không thể quên được.

But here’s the thing I must come back to: the prose was unforgettable.

Literature

Về bài thi viết của bước thứ hai, yêu cầu phải viết một bài văn dài 600 từ chẳng hạn như:

For the second stage written test, it is required to write a 600-word essay like this one:

ted2019

Có đài tưởng niệm Lincoln: Bài diễn văn Gettysburg ở một bên, Bài diễn văn nhậm chức ở bên kia.

There’s the Lincoln Memorial: Gettysburg Address on one side, Second Inaugural on the other.

ted2019

Các bài văn tiếng Latinh đạt sự phát triển cao nhất trong các tác phẩm của Tibullus, Propertius, và Ovid.

The Latin elegy reached its highest development in the works of Tibullus, Propertius, and Ovid.

WikiMatrix

Đức tin sẽ không đến bằng việc nghiên cứu những bài văn xưa với tính cách hoàn toàn là học thuật.

Faith will not come from the study of ancient texts as a purely academic pursuit.

LDS

Ông Lyman Abbott hiểu ý, xé bài văn đã tốn nhiều công đó và chẳng cần soạn trước, ông đăng đàn thuyết giáo.

Lyman Abbott saw the point, tore up his carefully prepared manuscript and preached without even using notes.

Literature

Ông trở thành một vị hoàng đế nổi tiếng, Quintus Aurelius Symmachus đã đọc một bài văn ca ngợi đức tính của Maximus.

He became a popular emperor; Quintus Aurelius Symmachus delivered a panegyric on Maximus’s virtues.

WikiMatrix

4 Để hiểu rõ các bài diễn văn công cộng, bạn hãy suy nghĩ một chút về tựa đề các bài diễn văn đó.

4 With a view to getting the most out of public talks, give some thought to the titles of the talks to be given.

jw2019

Thí dụ: FormMail.pl là một bài văn lệnh CGI cho phép các trang WEB gửi email trả lời từ một mẫu điền HTML.

One example is FormMail.pl, a CGI script to allow Web-site users to send e-mail feedback from an HTML form.

WikiMatrix

13 Cô giáo đã phê bài văn của Jenny như sau: “Em còn nhỏ mà đã có một nguyên tắc đạo đức thật vững chắc.

13 In commenting on this essay, Jenny’s teacher noted: “You are very young to have developed such a strong moral and ethical code.

jw2019

Priscus Attalus đã đọc bài diễn văn, một bài epithalamium cổ điển, gửi tặng đôi uyên ương này.

Priscus Attalus gave the wedding speech, a classical epithalamium.

WikiMatrix

Và, tiện thể, ông ta đã có bài diễn văn ” Tôi có một giấc mơ “, chứ không phải bài diễn văn ” Tôi có một kế hoạch “.

By the way, he gave the ” I have a dream ” speech, not the ” I have a plan ” speech.

QED