ban đối ngoại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ủy ban đối ngoại.

Committee on Foreign.

WikiMatrix

Tôi bay đến New York nghe bài giảng của McGeorge Bundy tại Uỷ ban Đối ngoại.

I took the shuttle to New York to go to a lecture at the Council on Foreign Relations by McGeorge Bundy.

Literature

Ủy ban Đối ngoại có phiên họp bất thường.

Foreign Affairs is holding an emergency session.

OpenSubtitles2018. v3

Ủy ban Đối ngoại

Committee on Foreign Affairs

hrw.org

Tôi có nhiều năm kinh nghiệm ở Ủy ban đối ngoại

I bring years of foreign affairs committee

OpenSubtitles2018. v3

Nó được trình lại vào ngày 26 tháng 1 năm 1973 và được chấp thuận bởi Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ vào ngày 13 tháng 5.

It was reintroduced on January 26, 1973 and approved by the Senate Foreign Relations Committee on May 13.

WikiMatrix

Cái lúc bà ta trở thành Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, bà ta khiến phe Đảng Cộng hoà loại tôi khỏi Uỷ ban Đối ngoại.

The moment she became Secretary of State, she got the Republicans to remove me from the Foreign Relations Committee.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 9 năm 1954, Phạm Văn Đồng kiêm chức Bộ trưởng Ngoại giao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Đảng.

In September 1954, Phạm Văn Đồng served as Minister of Foreign Affairs of the Democratic Republic of Vietnam, Head of Foreign Affairs of the Central Party.

WikiMatrix

Thượng nghị sĩ John Kerry, chủ tịch Ủy Ban Đối Ngoại Thượng Nghị Viện, đã ca ngợi ông Obama về quyết định thuyên chuyển Tướng Petraeus về CIA .

Senator John Kerry, chairman of the Senate Foreign Relations committee, praised Mr Obama ‘s decision to move Gen Petraeus to the CIA .

EVBNews

Năm 2013, ông trở thành thành viên thiểu số của Ủy ban Đối ngoại Hạ viện, thay thế ông Howard Berman, người thua cuộc bầu cử lại trong cuộc bầu cử năm 2012.

In 2013 he became the Ranking Member of the Committee, replacing Howard Berman, who lost his re-election bid in the 2012 elections.

WikiMatrix

Ông đã xuất hiện trước Ủy ban Đối ngoại Quốc hội Hoa Kỳ nơi ông coi chính sách Hoa Kỳ ở Việt Nam là nguyên nhân của “các tội ác chiến tranh”.

He appeared in the Fulbright Hearings before the Senate Committee on Foreign Affairs where he described United States war policy in Vietnam as the cause of war crimes.

WikiMatrix

” Chúng tôi phản đối mọi ý định đe doạ các công ty Hoa kỳ, ” Marciel, phó trợ lý Ngoại trưởng chuyên trách châu Á, đã nói với Ủy ban Đối ngoại Thượng viện .

” We object to any effort to intimidate US companies, ” Marciel, a deputy assistant secretary of state handling Asia, told the Senate Foreign Relations Committee .

EVBNews

Vào tháng 6 năm 2012, ủy ban đối ngoại Hoa Kỳ (United States House Committee on Foreign Affairs) cho thông qua dự luật được gọi là the Sergei Magnitsky Rule of Law Accountability Act of 2012 (H.R. 4405).

In June 2012, the United States House Committee on Foreign Affairs reported to the House a bill called the Sergei Magnitsky Rule of Law Accountability Act of 2012 (H.R. 4405).

WikiMatrix

Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đề nghị tiểu ban này, cũng như toàn bộ Ủy ban Đối ngoại, chất vấn chính quyền Obama một cách nghiêm khắc về nội dung đối thoại hiện hành của họ với Việt Nam.

Human Rights Watch would urge this subcommittee, and the full committee, to ask the Obama administration tough questions about its continuing dialogue with Vietnam.

hrw.org

Trong khi một số người kêu gọi trừng phạt kinh tế hoặc thậm chí can thiệp quân sự, theo lời khuyên của Ban Đối ngoại Trung ương, một tuyên bố được thông qua như một cách phản ứng tốt nhất cho vấn đề này.

While some called for economic sanctions or even military intervention, on the advice of the Central Committee’s Commission for External Relations, it adopted a declaration as the best response to the issue.

WikiMatrix

Ủy ban Châu Âu và Ban Đối ngoại Liên minh Châu Âu cần theo gương đó: rốt cuộc, thì chính sách thương mại của EU vốn được thiết kế như một công cụ thúc đẩy nhân quyền ở các nước thứ ba, và các ngoại trưởng EU đã cam kết vận dụng chính sách này theo hướng đó.

The European Commission and External Action Service should follow suit: after all, the EU trade policy was designed as a tool to promote human rights in third countries, and EU foreign ministers pledged to use it as such.

hrw.org

Chào mừng tới Ủy ban Quan hệ Đối ngoại và tham dự sự kiện đặc biệt ” Băng qua biên giới:

Welcome to the Council on Foreign Relations and this special event on Crossing Borders:

OpenSubtitles2018. v3

Uỷ ban Đối ngoại thuộc Thượng nghị viện Hoa Kỳ đã tổ chức buổi điều trần năm 1995 về vấn đề mua bán bộ phận cơ thể người ở Trung Quốc; tại đó đã nhận được các nguồn tin và tuyên bố từ Tổ chức Ân xá Quốc tế, hãng thông tấn BBC, và các tài liệu của chính phủ Trung Quốc do nhà hoạt động nhân quyền Harry Wu cung cấp.

The United States Senate Committee on Foreign Relations convened a hearing in 1995 on the trade in human body parts in China; receiving evidence from various sources including statements from Amnesty International, the BBC, and Chinese government documents produced by human rights activist Harry Wu.

WikiMatrix

Bà là thành viên của ủy ban thường trực về Đối ngoại, Tài chính và Kế hoạch vùng.

She was a member of the standing committees on Foreign Affairs, Finance and Regional Planning.

WikiMatrix

Ông từ chức thống đốc vào năm 1997 để tập trung vào đề cử của Tổng thống Bill Clinton làm Đại sứ Hoa Kỳ tại Mexico, nhưng vì sự phản đối mạnh mẽ của Chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Jesse Helms, một người theo phái bảo thủ xã hội, ông đã bị khước từ qua một buổi điều trần trước ủy ban quan hệ đối ngoại và rút đề cử của mình.

He resigned as governor in 1997 to focus on his nomination by President Bill Clinton to serve as United States Ambassador to Mexico, but because of opposition by the social conservative Senate Foreign Relations committee Chairman Jesse Helms, he was denied a hearing before the Foreign Relations committee and withdrew his nomination.

WikiMatrix

Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập vào năm 1951 và chịu trách nhiệm giám sát quan hệ với các Đảng Cộng sản ở nước ngoài, đặc biệt là Đảng Cộng sản Liên Xô và khối Warszawa.

The department was established in 1951, and was tasked with overseeing relations with foreign communist parties, especially the Communist Party of the Soviet Union and the socialist bloc .

WikiMatrix

Ông Charles Kupchan, chuyên gia Châu Âu thuộc Uỷ ban Quan hệ Đối ngoại ở Washington, cho biết Hollande lại có thêm một chính sách gây tranh cãi nữa .

Charles Kupchan, a Europe expert at the Council on Foreign Relations in Washington, says Mr. Hollande has another controversial policy .

EVBNews

Dưới sự lãnh đạo của Đặng Tiểu Bình vào những năm 1980, Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã mở rộng sứ mệnh của mình, bao gồm việc nuôi dưỡng mối quan hệ với các đảng không thuộc cộng sản và giải phóng khỏi các mục tiêu cách mạng rõ rệt.

In the 1980s under Deng Xiaoping, the ILD expanded its mission to include cultivating relations with non-communist parties, and shed its overtly revolutionary objectives.

WikiMatrix

Sau sự kiện chia cắt Trung – Xô, nhiệm vụ của Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc thành nên trọng yếu hơn bởi vì Đảng Cộng sản Trung Quốc bắt đầu tìm kiếm những người ủng hộ tích cực hơn để ủng hộ địa vị của mình giữa các Đảng Cộng sản hoạt động ở nước ngoài.

The ILD’s mandate became more important following the Sino-Soviet split, as the party began more aggressively seeking supporters for its position among communist parties operating overseas.

WikiMatrix

Tuy nhiên, 9 thành viên của Ủy ban quan hệ đối ngoại thượng viện, những người đã nộp báo cáo này, đã không đồng ý với nhau về kết luận cuối cùng, và bản tóm tắt hành chánh chỉ được một mình Morgan ký tên..

However, the nine member Senate Foreign Relations Committee that submitted the report could not agree on a final conclusion, and the oft-executive summary was signed only by Morgan himself.

WikiMatrix