bàn phím máy tính trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một bàn phím máy tính không dây đặc biệt mới cho MCE 2005 được ra mắt vào tháng 9 năm 2005.

A new specially designed wireless computer keyboard for MCE 2005 was released September 2005.

WikiMatrix

Còn nếu bạn sử dụng bàn phím máy tính thì bạn an toàn hơn một chút đấy.

If you’re using a desktop keyboard, you’re a little safer.

QED

Num Lock hoặc Numeric Lock (⇭) là một phím trên bàn phím số của hầu hết các bàn phím máy tính.

Num Lock or Numeric Lock (⇭) is a key on the numeric keypad of most computer keyboards.

WikiMatrix

Đây là một con đường tràn ngập bàn phím máy tính ở các thành phố lớn nhất nơi tái chế chúng.

This is a road where it’s been shored up by computer boards in one of the biggest towns where they’re recycling.

ted2019

Tierno nói cách tốt nhất để giữ bàn phím máy tính xách tay hoặc máy tính của bạn sạch là nhẹ nhàng lau sạch nó hàng ngày với khăn lau khử trùng .

Tierno says the best way to keep your laptop or computer ‘s keyboard clean is to gently wipe it down daily with disinfecting wipes .

EVBNews

Ví dụ, một bàn phím máy tính hay chuột máy tính là một thiết bị nhập cho máy tính, trong khi màn hình máy tính và máy in là thiết bị xuất.

For instance, a keyboard or computer mouse is an input device for a computer, while monitors and printers are output devices.

WikiMatrix

Phát phương tiện Đánh máy là quá trình viết hoặc nhập văn bản bằng cách nhấn các phím trên một máy đánh chữ, bàn phím máy tính, điện thoại di động hoặc một máy tính.

Play media Typing is the process of writing or inputting text by pressing keys on a typewriter, computer keyboard, cell phone, or calculator.

WikiMatrix

Việc bố trí bàn phím tiêu chuẩn cho hầu hết các bàn phím máy tính và máy đánh chữ được gọi là QWERTY, và được đặt tên sau khi sáu chữ cái đầu tiên trong dòng đầu tiên.

The standard keyboard layout for most U. S. computer keyboards and typewriters is called QWERTY, and is named after the first six letters in the top row.

QED

Hầu hết các bàn phím máy tính trước đó đều có các phím số riêng biệt và các phím điều khiển con trỏ; Tuy nhiên, để giảm chi phí, IBM đã chọn để kết hợp hai trong bàn phím máy tính đầu tiên của họ.

Most earlier computer keyboards had separate number keys and cursor control keys; however, to reduce cost, IBM chose to combine the two in their early PC keyboards.

WikiMatrix

Trên một bàn phím máy tính chuẩn, các phím chức năng có thể tạo một mã byte đơn, cố định, nằm ngoài bảng mã ASCII thông thường, và sẽ được trình điều khiển thiết bị bàn phím dịch thành một chuỗi thay đổi được hoặc được chương trình ứng dụng dịch trực tiếp.

On a standard computer keyboard, the function keys may generate a fixed, single byte code, outside the normal ASCII range, which is translated into some other configurable sequence by the keyboard device driver or interpreted directly by the application program.

WikiMatrix

Hầu hết các bàn phím máy tính hiện đại có một dấu chấm hoặc dấu gạch trên các phím nhà dành cho các ngón tay trỏ để giúp người gõ 10 ngón duy trì tư thế tay và tìm lại đúng vị trí trên bàn phím một cách nhanh chóng mà không cần phải nhìn vào các phím.

Most modern computer keyboards have a raised dot or bar on the home keys for the index fingers to help touch typists maintain and rediscover the correct position on the keyboard quickly with no need to look at the keys.

WikiMatrix

Với kỹ thuật ngày nay, thông tin về vô số đề tài đều có sẵn với chỉ một cái bấm chuột hoặc gõ bàn phím máy vi tính.

With technology today, information on a myriad of subjects is available with the click of a keystroke.

LDS

BBC Micro: các phím từ F0 đến F9 màu đỏ/cam theo một hàng ngang ở phía trên các phím số ở đầu máy tính/bàn phím.

BBC Micro: red/orange keys F0 to F9 in a horizontal row above the number keys on top of the computer/keyboard.

WikiMatrix

Bố trí bàn phím Ở đây bạn có thể chọn bố trí và mô hình bàn phím. « Mô hình » ngụ ý kiểu bàn phím được kết nối đến máy tính, còn bố trí bàn phím xác định « phím nào làm gì », cũng có thể khác cho quốc gia khác (v. d. bố trí tiếng Việt

Keyboard Layout Here you can choose your keyboard layout and model. The ‘model ‘ refers to the type of keyboard that is connected to your computer, while the keyboard layout defines ” which key does what ” and may be different for different countries

KDE40. 1

Một trong những cải tiến trung tâm của chiếc máy tính là nó được áp dụng một bàn phím số 10 phím; vào thời điểm đó các máy tính khác đang sử dụng một “bàn phím đầy đủ”, tức là mỗi hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,…) đều có riêng 9 phím số.

One of the central and more important innovations of the calculator was its adoption of the 10-key number pad; at that time other calculators were using a “full keypad“, which meant that each place in the number (1s, 10s, 100s, etc … ) had nine keys.

WikiMatrix

Ổ USB dành cho máy Mac hoặc máy chạy Windows, chuột máy tính, bàn phím và các thiết bị lưu trữ ngoài hoạt động tốt với Chromebook.

Mac or Windows USB drives, computer mice, keyboards and external storage devices work well with Chromebooks.

support.google

Một sự phát triển hiện tại trong máy tính xách tay là một bàn phím có thể tháo rời, cho phép hệ thống được cấu hình như một máy tính bảng màn hình cảm ứng.

A current development in laptop computers is a detachable keyboard, which allows the system to be configured as a touch-screen tablet.

WikiMatrix

Dữ liệu được truyền có thể là tin nhắn kỹ thuật số có nguồn gốc từ nguồn dữ liệu, ví dụ như máy tính hoặc bàn phím.

Data transmitted may be digital messages originating from a data source, for example a computer or a keyboard.

WikiMatrix

Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính.

These can be used to create original compositions or play music live through the use of a USB MIDI keyboard connected to the computer.

WikiMatrix

Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím.

Microorganisms from other people may lurk on such items as doorknobs, handrails, telephones, remote controls, or computer screens and keyboards.

jw2019

Nếu bàn phím kích thước đầy đủ được cắm vào máy tính xách tay, thì chức năng Num Lock thường chạy trên bàn phím ngoài (như mong muốn) và người dùng sẽ không phải kích hoạt chức năng Num Lock để sử dụng bàn phím số để nhập số.

If a full-size keyboard is plugged into a laptop, then the Num Lock function is normally on (as expected) for the external keyboard, and the user would not have to activate the Num Lock function to use the numeric keypad for numeric entry.

WikiMatrix

Trò chơi có thể được chơi bằng một con chuột máy tính và một bàn phím hoặc bất kỳ bộ điều khiển trò chơi nào khác dành cho Windows.

The game can be played with either a mouse and a keyboard or any gamepad controller for Windows.

WikiMatrix

Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.

If your Chromebook can be used as a tablet, the on-screen keyboard will automatically open when you flip the screen of your Chromebook over its hinge.

support.google

Chứ không chỉ là sử dụng một bàn phím và chuột, tại sao tôi không thể dùng máy tính như cách tôi tương tác trong thế giới thực?

Rather than using a keyboard and mouse, why can I not use my computer in the same way that I interact in the physical world?

ted2019