băng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.

Tell them to pull the store’s footage from the last couple weeks.

OpenSubtitles2018. v3

Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.

In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level.

WikiMatrix

Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm ‘chân thực’ hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.

The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more ‘raw’ sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.

WikiMatrix

Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.

Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng nếu họ băng qua được?

But if they did ?

OpenSubtitles2018. v3

Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.

The Israelites are ready to cross the Jordan River into the land of Caʹnaan.

jw2019

Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.

And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.

OpenSubtitles2018. v3

Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.

Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.

jw2019

Như một hệ quả tất yếu sau thành công của “Vườn sao băng“, phần tiếp theo của nó “Vườn sao băng II” dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.

As a result of the success of “Meteor Garden”, its sequel “Meteor Garden II” was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively.

WikiMatrix

Chúng tôi yêu cầu mở cuộn băng của Charles McGill

We ask that Charles mcgill’s recording be played.

OpenSubtitles2018. v3

Anh có mang cuộn băng không?

Did you bring the tape?

OpenSubtitles2018. v3

Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai.

Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula.

WikiMatrix

Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona.

That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona.

WikiMatrix

Tiêm chủng băng vắc-xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa.

The practice of vaccination became prevalent in the 1800s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox.

WikiMatrix

Đường băng đây.

This is the airstrip.

OpenSubtitles2018. v3

18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.

18 He* crossed the ford to bring the king’s household across and to do whatever he desired.

jw2019

Mỗi đội sẽ có 3 truy thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu trắng.

There are three chasers on the field for each team, identified by a white headband.

WikiMatrix

Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.

The beauty of the ice was gone, and it was too late to study the bottom.

QED

Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?

I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad?

ted2019

Đó là gì vậy, một băng đảng mô-tô của anh?

What is that, some motorcycle gang of yours?

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ là một cuộn băng hình, nhưng tôi không khỏi cáu giận, mà tôi nhận ra đó là một trong những vấn đề của mình.

It’s just a videocassette, but I can’t help feeling angry, which I realize is one of my problems.

Literature

Khi bắt đầu kỷ Đệ tứ cách đây 2,6 triệu năm, mực nước biển cổ đã bị hạ thấp trong suốt các thời gian đóng băng và sau đó dâng lên trong thời gian băng tan.

Since the start of the Quaternary period about 2.6 million years ago, the eustatic sea level has fallen during each glacial period and then risen again.

WikiMatrix

Khi Reiner nghe đoạn băng do Colomby gửi, ông bị thu hút bởi giọng hát của Connick và cho rằng rất giống với giọng của Frank Sinatra hồi trẻ.

When Reiner listened to the tape Colomby gave him, he was struck by how Connick sounded like a young Frank Sinatra.

WikiMatrix

Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”.

Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services .

WikiMatrix

Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.

While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro’s ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.

WikiMatrix