‘bánh rán’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bánh rán “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bánh rán, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bánh rán trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nghĩ tới bánh rán, nghĩ tới bánh rán!

Think of donuts, think of donuts !

2. Tớ thích bánh rán.

And I wanted the doughnut .

3. Cô thích bánh rán hả?

You like doughnuts ?

4. Nhớ mang bánh rán đi.

Bring donuts .

5. Tôi không ăn bánh rán.

I don’t eat donuts .

6. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu

Rice, potatoes, pancakes, beans .

7. mua bánh rán cho cô ta.

Get her a doughnut .

8. Biến mẹ mày đi bánh rán

Fuck off, donut .

9. hãy mua bánh rán cho cô ta.

Get her a doughnut .

10. miễn phí đây, miễn phí bánh rán

Free donuts, không tính tiền coupons .

11. Tớ định đi mua vài cái bánh rán.

I think I’ll go buy some yummy buns .

12. Nè, lấy bánh rán còn lại này đi.

Here, take the rest of the doughnuts .

13. Cho tôi một cái bánh rán chứ?

Can I get my tacos ?

14. Có cả cá, gà và bánh rán.

And there’s fish and chicken and pancakes .

15. Chọn súng mà cứ như lựa bánh rán.

You act like you’re looking for doughnuts.

16. Ai muốn cà-phê và bánh rán nào?

Who likes coffee and doughnuts ?

17. Như món bánh rán không cần nhân thịt.

How’s that torch your taco ?

18. Bởi vì cậu ấy đã ăn một cái bánh rán.

Because he ate the donut .

19. mua cho cô ta chục cái bánh rán luôn!

Get her a dozen doughnuts .

20. Anh muốn điều tra vì anh ta ăn bánh rán?

You want to investigate him because he ate a donut ?

21. Và sau đó bố nghĩ ta nên đi ăn bánh rán vòng.

And after this I think we should all go get some donuts .

22. chúng ta có thể mua bánh rán cho cô ta ko?

Can we get her one ?

23. Và ăn ngũ cốc Raisin Bran thay vì bánh rán vào.

And try some raisin bran instead of the doughnuts .

24. Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.

His food is homemade doughnuts with smashed-up goose livers injected into them .

25. Đói từ tuần này qua tuần khác, cậu ta bán bánh rán trên hè phố để tồn tại.

Going hungry week in and week out, he sold warm donuts on the street to survive .

26. Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi.

So DNA comes in and hits this blue, doughnut-shaped structure and it’s ripped apart into its two strands .

27. Như vậy, một hình vuông và một vòng tròn có chung một “phôi” với nhau, nhưng một quả cầu và một bánh rán thì không.

Thus, a square and a circle are homeomorphic to each other, but a sphere and a donut are not .

28. Phao đã từng dùng cho việc di chuyển trên tuyết, đôi khi được thiết kế đặc biệt với những phần giữa như má lúm đồng tiền chứ không phải là một lỗ “bánh rán“.

Tubes used for riding on snow are sometimes specially designed tubes with dimpled centers rather than a ” donut ” hole .

29. Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo “bữa ăn sáng” với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán.

Let’s say that you have a bakery, and you’ve set up a ” breakfast ” ad group with keywords like muffins, bagels and croissants .

30. Pattison có nhiều công việc khi còn học trung học, bao gồm bán bánh rán ở bãi đậu xe của trường, bán hạt giống đến tận nhà, giao báo và làm việc như một cậu bé ở khách sạn Georgia.

Pattison had many jobs while in high school, including selling doughnuts in the school parking lot, selling seeds door-to-door, delivering newspapers, and working as a page boy at the Georgia Hotel .