Báo Cáo Thuế Tiếng Anh Là Gì, Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thuế

Kế toán thuế là một nghiệp vụ kế toán quan trọng, với vai trò phụ trách các vấn đề về khai báo thuế trong doanh nghiệp. Để thực hiện công việc này trong các doanh nghiệp nước ngoài thì ngoài kiến thức chuyên môn bạn phải nắm vững tiếng anh ngành kế toán thuế

*

Kế toán thuế có liên quan đến pháp luật trong việc khai báo thuế với cơ quan nhà nước hàng năm, đòi hỏi độ chính xác và rõ ràng trong từng nghiệp vụ. Làm một kế toán thuế đã khó nhưng trong một doanh nghiệp nước ngoài lại càng khó hơn nên bạn phải thông thạo tiếng anh cũng như các thuật ngữ chuyên môn chuyên ngành kế toán thuế.

Dưới đây là 50 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thuế cần phải biết:

1 – Tax : thuế2 – Registrate : ĐK thuế3 – Imposea tax : ấn định thuế4 – Refund of tax : thủ tục hoàn thuế5 – Tax offset : bù trừ thuế6 – Examine : kiểm tra thuế7 – Declare : khai báo thuế8 – License tax : thuế môn bài9 – Company income tax : thuế thu nhập doanh nghiệp10 – Personal income tax : thuế thu nhập cá thể11 – Value added tax : thuế giá trị ngày càng tăng12 – Income tax : thuế thu nhập13 – Input sales tax : thuế giá trị ngày càng tăng đầu vào14 – Output sales tax : thuế giá trị ngày càng tăng đầu ra15 – Capital transfer tax : thuế chuyển nhượng ủy quyền vốn16 – Export / Import tax : thuế xuất, nhập khẩu17 – Registration tax : thuế trước bạ18 – Excess profits tax : thuế siêu lợi nhuận19 – Indirect tax : thuế gián thu20 – Direct tax : thuế trực thu21 – Tax rate : thuế suất22 – Tax policy : chủ trương thuế23 – Tax cut : giảm thuế24 – Tax penalty : tiền phạt thuế

25-Taxable: chịu thuế

26 – Tax fraud : gian lận thuế27 – Tax avoidance : trốn thuế28 – Tax evasion : sự trốn thuế29 – Tax abatement : sự khấu trừ thuế30 – E – file : hồ sơ khai thuế bằng điện tử31 – Filing of return : việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế32 – Form : mẫu đơn khai thuế33 – Assessment period : kỳ tính thuế34 – Tax computation : việc tính thuế35 – Term : kỳ hạn thuế36 – Register of tax : sổ thuế37 – Tax incentives : tặng thêm thuế38 – Tax allowance : trợ cấp thuế39 – Tax preparer : người giúp khai thuế40 – Tax year : năm tính thuế41 – Tax dispute : những tranh chấp về thuế42 – Tax liability : nghĩa vụ và trách nhiệm thuế43 – Taxpayer : người nộp thuế44 – Authorize : người ủy quyền45 – Official : nhân viên46 – Inspector : thanh tra viên47 – Tax derectorate : tổng cục thuế48 – Director general : tổng cục trưởng49 – Tax department : cục thuế

50-Tax authorities: hội đồng thuế

Các thuật ngữ tieng anh chuyen nganh ke toan thue nêu trên được sử dụng phổ biến và rộng rãi, do đó nếu làm việc ở vị trí kế toán thuế, bạn cần phải nắm rõ các thuật ngữ tiếng anh kế toán trên để thực hiện nghiệp vụ chuyên môn tốt hơn.

*Khóa học tiếng Anh dành riêng cho nhà quản trị – VIP 1 : 1wesave.vn là tổ chức triển khai nâng cao huấn luyện và đào tạo tiếng Anh cho người đi làm duy …