bị cáo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Bị cáo vì bị từ chối hãm hiếp, nên mới dùng gạch đập chết Choi Ji Young.
Did you strike Choi Ji – young with a brick ?
QED
Con mình sẽ bị cáo buộc tôi giết người.
Our son is accused of murder.
OpenSubtitles2018. v3
Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình.
That same night He was accused of the crime of blasphemy and condemned to death.
LDS
Hirpinus bị cáo buộc ăn ốc của mình vào bữa ăn và rượu vang.
Hirpinus allegedly fed his snails on meal and wine.
WikiMatrix
Những bị cáo khác đã có một lý lẽ chống lại cô.
The other defendants have made an allegation against you.
OpenSubtitles2018. v3
“Ông có kiểm soát giường của bị cáo không?”
“And did you examine the defendant’s bed?”
Literature
Bạn sẽ có ý muốn tha bổng bị cáo không?
Would you be inclined to acquit the accused?
jw2019
Bị cáo không có tội, nhưng ai đó trong phòng xử án này thì có.”
The defendant is not guilty, but somebody in this court-room is.
Literature
50 người bị cáo buộc tội dân sự, trong khi 10 người khác bị buộc tội hình sự.
50 people faced civil charges, while ten faced criminal persecution.
WikiMatrix
Do đó, bị cáo sẽ không phải chịu những cáo buộc ở tòa.
Therefore, the defendant will not be held to answer to these charges at trial.
OpenSubtitles2018. v3
“Bị cáo Đinh La Thăng kháng cáo bản án sơ thẩm vụ PVN mất 800 tỷ”.
“Le devuelven a la jueza Novatti la causa de la valija con 800 mil dólares”.
WikiMatrix
Nếu bị kết án, các bị cáo có thể phải đối mặt với mức án tù đến 20 năm.
If convicted, the accused could face up to 20 years in prison.
hrw.org
Không ai nói gì với tôi, trừ chuyện tôi bị cáo buộc…
Nobody has told me anything, except that I’m accused of…
OpenSubtitles2018. v3
Bị cáo buộc hối lộ, Halil Pasha buộc phải chết một năm sau đó.
Having been accused of bribery, Halil Pasha was put to death later that year.
WikiMatrix
Ông đã bỏ trốn Saxony sau khi bị cáo buộc tham nhũng.
He fled Saxony after being accused of corruption.
WikiMatrix
Và bác bỏ buổi xét xử này. Phạt bị cáo tội tử hình.
The defendant’s appeal is rejected.
QED
Như được mong đợi, tất cả bị cáo đều bị kết tội và bị án tử hình.
As was to be expected, all defendants were found guilty and sentenced to death.
WikiMatrix
“Ông đã làm gì khi thấy bị cáo?”
“””What did you do when you saw the defendant?”””
Literature
Chắc mẹ thấy khá kinh khủng khi ngồi ghế bị cáo khi mẹ không làm ha.
Oh, it feels pretty terrible to be accused of something you did not do.
OpenSubtitles2018. v3
Mathieu Dreyfus, anh ruột của Alfred Dreyfus, tin vào sự vô tội của bị cáo.
Mathieu Dreyfus, the elder brother of Alfred, was convinced of his innocence.
WikiMatrix
Bị cáo cũng đã thừa nhận tội trạng.
The defendant admitted to the charges.
QED
Mỗi URL bị cáo buộc là vi phạm
Each allegedly infringing URL
support.google
Thưa quý tòa, luật sư của bị cáo đang tỏ thái độ khinh thường tòa án.
Your Honor, the defense speaks in contempt …
QED
Bị cáo? Vâng.
Defendant!
QED
Ông bị cáo gian là cưỡng hiếp vợ của Phô-ti-pha và bị bỏ tù.
He was falsely accused of sexually assaulting Potiphar’s wife and was imprisoned.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh