‘thu hút’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thu hút “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thu hút, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thu hút trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tôi có linh cảm là cô sẽ thu hút đàn ông như mồi câu thu hút cá.

I got a hunch you’re gonna draw men like fish to the bait .

2. Thông thường, hoa của cây thu hút bướm cũng thu hút các loài côn trùng thụ phấn khác.

Typically, flowers of plants that attract butterflies also attract other insect pollinators .

3. Vì dễ thu hút bọn dã thú.

It attracts dangerous predators .

4. “Golden Sands” là một câu lạc bộ đêm và là một điểm thu hút mới nhằm thu hút du khách giàu có.

A glitzy new ” Golden Sands ” nightclub is a new attraction that brings rich visitors from out of town .

5. Tôi rất dẽ bị gái đẹp thu hút

I’m flexible on the cute, so

6. Xe tăng đang thu hút hoả lực địch.

Tank’s drawing enemy fire !

7. Tour diễn dự kiến thu hút 631.500 khán giả.

Attracted 1656 audiences .

8. Nơi của Nexus, thu hút kẻ xấu tới chúng.

Places of Nexus, draw bad people to them .

9. Thu hút khách hàng trên thiết bị di động

Appeal to customers on mobile

10. Thu hút họ như mật hút ruồi hả, Ben?

Draws’em like bees to honey, eh, Ben ?

11. Địa điểm thu hút du khách, tôi nói rồi.

Tourist attraction, I said .

12. Hiểu cái gì giúp chò trò chơi thu hút.

Understanding what games can do, why games have power .

13. Tiếng chuông ban đêm thu hút các phù thủy.

Ringing at night attracts witches .

14. Nhiều loài bị thu hút bởi hoa nhiều mật hoa.

Many insect species are attracted to the flowers .

15. Cho biết bài nào thu hút nhất trong khu vực.

Suggest which articles may be of greatest interest in the local territory .

16. Và nó chưa bao giờ mất đi sự thu hút.

And it never fails to engage .

17. Bọn chim biển bị thu hút bởi mùi máu tươi.

Seabirds are attracted by the smell of fresh blood rising from the water .

18. Chúng đang thu hút con mái đang bay ngay qua.

They are trying to be irresistible to females passing overhead

19. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác.

Nothing attracts tigers like a rhino carcass .

20. Có loại tỏa mùi hôi thối để thu hút ruồi.

Some exude a smell of putrefaction to attract flies .

21. Hắn không quan tâm đến việc thu hút khách hàng.

I mean, he doesn’t care about the traffic .

22. Sự kiện này thu hút hàng ngàn hành quân phản đối.

This sự kiện attracted thousands marching in protest .

23. Cô ấy thu hút tôi ngay từ lần đầu gặp gỡ.

She captivated me from the first moment I saw her .

24. Số lượng lớn côn trùng thu hút nhiều chim và nhện.

The vast array of insect life attracts a multitude of birds and spiders .

25. Cái cách mà gân máu thu hút ánh nhìn của anh.

And the way the veins follow your eyes.

26. Cái hộp sọ chỉ để thu hút sự chú ý, nên…

The skull just attracts attention, so …

27. Nhưng dần dần tôi được thu hút đến với chân lý.

But gradually I recognized the ring of truth .

28. Bắc Kinh sẽ không còn thu hút các ngành công nghiệp nặng.

Beijing would no longer attract heavy industry .

29. Nhật thực toàn phần ở Hoa Kỳ thu hút hàng triệu người.

A total solar eclipse in the United States captivates millions .

30. Điều gì nơi Si-chem có thể đã thu hút Đi-na?

What attractive qualities might Dinah have observed in Shechem ?

31. ” Rồi cánh cửa sổ sẽ thu hút toàn bộ tâm trí con.

” Then the window draws full upon your mind .

32. Đom đóm lại sử dụng ánh sáng để thu hút bạn tình.

Fireflies use light to attract mates .

33. Hy vọng là tinh dầu sẽ thu hút con Ma cà rồng.

Let’s hope the corpse oil will attract the vampire .

34. Đức Giê-hô-va thu hút người khiêm nhường đến lẽ thật

Jehovah Draws Humble Ones to the Truth

35. Muốn thu hút những người chưa khám phá doanh nghiệp của bạn?

Want to catch the eyes of people who haven’t discovered your business yet ?

36. Vườn quốc gia này là một địa điểm thu hút du khách.

The gardens are a visitor attraction .

37. Nó là ngọn hải đăng thu hút mọi sinh vật siêu nhiên.

It’s a beacon for supernatural creatures .

38. Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt.

Yet, my love for music also tugged at my heartstrings .

39. Phần một của bộ phim thu hút khoảng 1,353 triệu khán giả.

The first season attracted an overall average of 1.353 million viewers .

40. Nhưng em cũng không thể phủ nhận sự thu hút giữa hai ta.

But you cannot deny that there is an attraction .

41. Tôi không hiểu tại sao công ty này lại thu hút Quốc hội.

I don’t know why this company’s coming to Congress .

42. Hoa nhài, gỗ đàn hương và những hương thơm khác thu hút rắn.

Jasmine, sandalwood, and other scents attract snakes .

43. Bãi tắm Rahnsdorf là điểm thu hút khách trong mấy tháng mùa hè.

The Rauceby Maize maze is an attraction during the summer months .

44. Phù sa màu mỡ lắng đọng của đầm đã thu hút nông dân.

The rich sediment of the marsh attracted farmers .

45. Những cây này có hoa xấu mù, không thu hút được côn trùng.

So, trees : very boring flowers, not really trying to attract insects .

46. Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước.

And those bumps are hydrophilic ; they attract water .

47. Tuy nhiên, lệ phí giấy phép đã thu hút được sự chỉ trích.

The licence fee has, however, attracted criticism .

48. Tôi sẽ cố thu hút con Ma cà rồng bằng dầu bạc hà

I’ll try to attract the vampire with the corpse oil .

49. Tựa đề bài diễn văn, “Người chết ở đâu?”, đã thu hút ông.

Its title, “ Where Are the Dead ?, ” appealed to him .

50. Điểm thu hút chính bên trong nhà thờ là các tấm tranh khảm.

Of particular interest inside the church is the furniture .