bí thư trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

1996-1999 – thư ký báo chí, Bí thư thứ nhất của Đại sứ quán Ukraina tại Cộng hòa Ba Lan.

From 1996—1999, he served as press Secretary, First Secretary of the Embassy of Ukraine to the Republic of Poland.

WikiMatrix

Đỗ Mười được bổ nhiệm làm Tổng Bí thư tại phiên họp lần thứ nhất của Đại hội 7.

Đỗ Mười was appointed the party’s General Secretary at the 1st plenum of the 7th Congress.

WikiMatrix

Cựu bí thư khu vực Fayez Shukr đã đứng đầu danh sách ở Bekaa III.

Former Regional Secretary Fayez Shukr headed a list in Bekaa III.

WikiMatrix

Ông đã trở thành bí thư.

She’d become a myth.

WikiMatrix

Ông cũng đã được bổ nhiệm Bí thư Đảng lần thứ hai (Phó Bí thư) của Thượng Hải.

He was also made the Second Party Secretary (deputy party chief) of Shanghai.

WikiMatrix

Paniagua là một thành viên lâu năm và từng là Tổng bí thư của Accion Popular.

Paniagua was a longtime member and served as Secretary General of Acción Popular.

WikiMatrix

Chu Ân Lai làm Bí thư trưởng.

Mr. Hall to be Controller.

WikiMatrix

Nhờ thế Dubček lên thay Novotný trở thành Bí thư thứ nhất ngày 5 tháng 1 năm 1968.

Dubček replaced Novotný as First Secretary on 5 January 1968.

WikiMatrix

Sau thất bại từ cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991, Gorbachev đã từ chức Tổng Bí thư.

Following the failed August coup of 1991, Gorbachev resigned as General Secretary.

WikiMatrix

Bí thư Quận là bạn của anh?

The District Leader is your friend?

OpenSubtitles2018. v3

Khi tôi trở thành Bí thư Chi bộ Trường, tôi đã trả ơn ổng.

Well, when I became Party Adviser to the School Board, I returned the favour.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1979, ông trở thành bí thư tại Đại sứ quán Bắc Triều Tiên ở Zimbabwe trong bốn năm.

In 1979, he became a secretary at the North Korean embassy in Zimbabwe for four years.

WikiMatrix

Năm 1982, Sergei Bagapsh đã trở thành bí thư huyện ủy Ochamchira.

In 1982, Sergei Bagapsh became secretary general of the communist party in the Ochamchira district.

WikiMatrix

Bí thư Đảng bộ Quận gì đó.

Party District Leader, no less.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 12 năm 1992, ông được bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Bí thư Địa ủy địa khu Chamdo.

In December 1992, he was named deputy party secretary of Chamdo Prefecture.

WikiMatrix

Từ năm 1997 đến năm 1998, Maia là Bí thư Thành phố của Thị trưởng Rio de Janeiro.

From 1997 to 1998, Maia was Municipal Secretary of the Mayor of Rio de Janeiro.

WikiMatrix

Bí thư của bang Henry Kissinger nói rằng ông sẽ đề nghị Quốc hội gây quỹ.

Secretary of State Henry Kissinger says he will ask Congress for funds.

OpenSubtitles2018. v3

Tổng bí thư Aung San Suu Kyi và Phó Chủ tịch U Tin Oo lại bị bắt.

Its general secretary, Aung San Suu Kyi and Party’s Vice President, U Tin Oo were again arrested.

WikiMatrix

Mặc dù Grósz vẫn còn là tổng bí thư, Nyers đã vượt lên trên ông.

Although Grósz remained general secretary, Nyers now outranked him.

WikiMatrix

Ông Bí thư!

Mr. Secretary!

OpenSubtitles2018. v3

Yugov nghỉ hưu vào năm 1962, và Zhivkov sau đó trở thành Thủ tướng cũng như Bí thư Đảng.

Yugov retired in 1962, and Zhivkov consequently became Prime Minister as well as Party Secretary.

WikiMatrix

Vào năm 2005, bà là Bí thư của Hội Phụ nữ Malawi.

As of 2005, she was Secretary of the Malawi Women’s Caucus.

WikiMatrix

Cấp cao Bí thư đến Thống đốc thay cho Nội vụ.

Senior Secretary to President for Civil Affairs.

OpenSubtitles2018. v3

“Đà Lạt có nữ bí thư đầu tiên”.

Behind the mask of our first lady“.

WikiMatrix

Năm 1975 ông trở thành bí thư ủy ban vùng và chịu trách nhiệm phát triển công nghiệp vùng.

In 1975, he became secretary of the regional committee in charge of the region’s industrial development.

WikiMatrix