‘biến số’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” biến số “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ biến số, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ biến số trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đây là giải tích một biến số.

This is calculus, in a single variable .

2. Ai là biến số mới ở chỗ này?

Who are the new variables here ?

3. Với ông ta, chúng chỉ là những biến số cân bằng.

To him, they are variables in an equation .

4. Được rồi, tớ có các biến số trên bàn phím đây.

Okay, I’ve got the variables on my keypad .

5. Ví dụ, x2 + 2x − 3 là một đa thức của biến số x.

For example, x2 + 2 x − 3 is a polynomial in the single variable x .

6. Các biến số và hằng số thường được biểu diễn bằng các chữ cái.

Numbers and letters are commonly used representations .

7. Vì vậy, mỗi biến số x phải bằng hai vật trong các đối tượng này.

Soon, every x must be equal to two of these objects

8. hàng 1 biểu thị biến số n được gán giá trị ban đầu bằng 0.

Well, line 1 declares, so to speak, a variable called n and initializes its value to zero .

9. 2. Các biến số lý thuyết và một tập hợp dữ liệu lý tưởng được chọn .

2. Theoretical variables and an ideal data set are chosen .

10. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.

There are lots and lots of different variables, the operating temperature, the materials, all the different dimensions, the shape .
11. Đối với loại biến ” Số “, mạng lưới hệ thống đặt 0 làm giá trị mặc định nếu bạn không nhập giá trị .
For the ” Number ” variable type, the system sets 0 as the default if you don’t enter a value .

12. Và ta cũng biết, khi xử lí dữ liệu thô, có hàng trăm biến số khác ảnh hưởng đến kết quả.

And that just reminds you that when you khuyến mãi with raw data, there are hundreds of confounding variables that may be getting in the way .

13. Các biến số ảnh hưởng đến tuổi nhớ thời thơ ấu đầu tiên bao gồm các môi trường gia đình sớm.

Variables that affect age of first childhood memory include early family environments.

14. Điều này cho phép các mảng chuỗi; DIM A$(10) dẫn đến một vectơ của mười chuỗi biến số 0-10.

This allows for string arrays ; DIM A $ ( 10 ) resulted in a vector of eleven string variables numbered 0 – 10 .

15. Dòng người di cư lớn lao này đã biến số dân Bethlehem đa số Kitô giáo thành đa số Hồi giáo.

The influx of refugees significantly transformed Bethlehem’s Christian majority into a Muslim one .

16. Friedman cho rằng nhu cầu về tiền có thể mô tả như phụ thuộc vào một lượng nhỏ các biến số kinh tế.

Friedman argued that the demand for money could be described as depending on a small number of economic variables .

17. Trong cơ học này sử dụng con đường của các hành động tối thiểu và đi theo tính toán của các biến số.

In Lagrangian mechanics the solution uses the path of least action and follows the calculus of variations .

18. Bên cạnh quy mô dân số, các biến số khác như lãnh thổ, kinh tế và khả năng quân sự cũng được sử dụng.

Besides the size of population, other variables such as territory, economy, and military capabilities are also used .

19. Trong đại số, số thường được biểu diễn bằng các ký hiệu được gọi là biến số (như là a, n, x, y hoặc z).

In algebra, numbers are often represented by symbols called variables ( such as a, n, x, y or z ) .

20. Giá không hưởng chênh lệch cho một hợp đồng phái sinh có thể phức tạp, và có rất nhiều biến số khác nhau để xem xét.

The arbitrage-free price for a derivatives contract can be complex, and there are many different variables to consider .

21. Rõ ràng có một mối liên hệ hoàn toàn có thật và không phụ thuộc vào các biến số kiểm soát chủ yếu giống như tỷ lệ thất nghiệp ” .

” It is a fairly substantial association and was independent of major control variables like the unemployment rate .

22. Điểm quan trọng của hai biến số, “rõ ràng” và “màu” giao nhau cho thấy dấu hiệu đánh giá giữa 90/100 và 99/100 đối với chất lượng của viên kim cương.

The point at which these two variables, ” clarity ” and ” colour ” intersect gives rise to a mark of appreciation of between 90/100 and 99/100 for the quality of the diamond .

23. John Bell cho rằng nghịch lý EPR dẫn đến các sự sai khác có thể được kiểm nghiệm bằng thực nghiệm giữa cơ học lượng tử và lý thuyết biến số ẩn cục bộ.

John Bell showed that this EPR paradox led to experimentally testable differences between quantum mechanics and theories that rely on added hidden variables .

24. Chúng cũng cố gắng dự báo các biến số như doanh thu, tổng sản phẩm quốc nội, giá nhà ở, v. v. sẽ như thế nào trong dài hạn, được tính bằng tháng hoặc năm .

They also try to predict where variables like sales, gross domestic product, housing prices and so on, will be in the long-term, measured in months or years .

25. Hai năm 2017 tổng quan hệ thống và phân tích meta cho thấy tiêu thụ aspartame không có ảnh hưởng đáng kể đến các biến số liên quan đến béo phì và đái tháo đường.

Two 2017 systematic review and meta-analysis found that aspartame consumption had no significant effect on variables related to obesity and diabetes .

26. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó.

If you look at the maximum stress value for each of these fibers, you can see that there’s a lot of variation, and in fact dragline, or major ampullate silk, is the strongest of these fibers .