‘bỏ đi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bỏ đi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bỏ đi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bỏ đi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Quăng bỏ đi.

Throw it away .

2. Bỏ đi, Wilmer.

Never mind, Wilmer .

3. Cổ đã bỏ đi.

She ran off .

4. Thôi bỏ đi Mỹ Hoa

Hua, that’s enough .

5. Chủ quán bỏ đi rồi.

The waiter has left .

6. Từ bỏ đi, Bánh quy.

Give up, Cookie .

7. Là bố đã bỏ đi.

It’s that you left .

8. Tôi sẽ không bỏ đi.

I’m not leaving .

9. Cô ấy bỏ đi rồi mà.

She’s gone now .

10. Cậu sẽ không bỏ đi chứ?

You won’t let go ?

11. Anh ta bỏ đi đâu rồi?

Where did he go ?

12. Thôi bỏ đi. Thay đồ đi.

It’s time to quit this .

13. Hèn gì mẹ cũng bỏ đi.

Don’t think that’s why mom ran out ?

14. Họ bỏ đi càng sớm càng tốt

They just can’t leave soon enough

15. Người trai trẻ buồn bã bỏ đi.

The young man left feeling sad .

16. Bợ chồng ta nên bỏ đi thôi

We should just leave

17. Anh định bỏ đi với cổ hả?

You would have left with her ?

18. Nhưng Ru-tơ không muốn bỏ đi.

But Ruth does not go .

19. Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.

This Friday or not at all .

20. Bắt đầu thì dễ… bỏ đi mới khó.

Easy to start. Hard to let go

21. Nó khịt mũi, lắc đầu và bỏ đi!

He sniffed it, shook his head, and walked away !

22. Natania đành bỏ đi với vẻ bực bội.

Lindsey sadly runs away in shame .

23. Đừng bỏ đi hấp tấp vậy, bà vật!

Don’t go off half-cocked .

24. Thế là cánh, ức và da bỏ đi.

Off go the wings, breast and skin .

25. Lần trước cô bỏ đi miễn phí mà.

Last time, you walked away for free.

26. Ba tôi bỏ đi khi tôi còn nhỏ.

My dad left when I was kid .

27. Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh.

Sadly, they left too quickly .

28. Có phải tàu này đang bỏ đi không?

Is this ship leaving ?

29. Ông đã móc đôi mắt mình và bỏ đi.

He plucked out his own eyes and left .

30. Nếu lời nói không hiệu nghiệm, hãy bỏ đi.

If words don’t work, walk away .

31. Ước gì tôi biết được trước khi bỏ đi.

Wish I had known that before I walked out .

32. Tôi cứu chữa những thứ… người ta bỏ đi.

I fix things – – things others throw away .

33. Ai đã bỏ đi khi tôi đang đói khát?

Who walked away as I starved ?

34. Chắc là quay về nơi tôi đã bỏ đi.

Go back to what I ran away from, I guess .

35. Khi bố tớ bỏ đi, mẹ tớ bắt đầu rượu chè, và bà ấy bảo tớ rằng bố tớ bỏ đi là lỗi của tớ hết.

When my dad left, my mom started drinking and she told me that my dad’s leaving was all my fault .

36. Các bạn nhỏ ơn Sao lại bỏ đi như thế?

What are you gonna do with that plate ?

37. Tất cả những gì anh phải làm là bỏ đi!

All you had to do was go away !

38. Chẳng thấy mặt thằng Lip từ lúc nó bỏ đi.

Lip never came back after he blew out of here .

39. Tôi sẽ bỏ đi thật xa như mình có thể.

I’ll go as far away as I can get .

40. Họ không nói được lời nào và đành bỏ đi.

Silenced by his skillful reply, they leave .

41. Từ bỏ đi, em là một phù thuỷ xấu xí

Give it up, I’m a bad hot witch

42. Bạn đã bỏ đi một đứa trẻ 17 tuổi, khập khiễng. “

You dissed a 17 year old, lame ass jit. ”

43. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình.

So we would take the landscape and we would build up the topography .

44. Hắn đột nhập vào nhà họ khi cô gái bỏ đi.

He breaks into these houses when the women are away .

45. Họ sẽ sống khép kín và rồi đột ngột bỏ đi.

They would have kept to themselves and then left abruptly .

46. Ha Ni bỏ đi hôm qua mà vẫn chưa gọi về.

Ha Ni left yesterday and hasn’t called .

47. bỏ đi mối lo âu, theo ngài để tâm bình an.

He bids you come under the yoke that he bears .

48. Một hôm khi bát cháo quá nóng, chúng bỏ đi dạo.

One day when their porridge was too hot, they took a walk .

49. Tớ thấy cậu lấy giầy chạy sáng nay và bỏ đi.

I saw you grab your running shoes this morning and sneak out .

50. 8 Màn che chắn của Giu-đa sẽ bị bỏ đi.

8 And the màn hình hiển thị * of Judah will be removed .