‘bộ não’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bộ não “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bộ não, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bộ não trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Như bộ não của tôi.

Like mine ?

2. Bộ Não muốn hăm dọa ta.

The Brain wants to scare us .

3. Bộ não kỳ lạ của chúng ta

Our Incredible Brain

4. Nhưng sự gộp lại này có nghĩa là bộ não phía trên có thể can thiệp vào bộ não phía dưới.

But subsumption means that the higher brain can interfere with the lower .

5. I ́m một người lớn với bộ não.

I’m an adult with brains .

6. Bộ não to tích hợp những tín hiệu, được phát ra bởi những chương trình đang chạy của bộ não phía dưới.

The big brain integrates signals, which come from the running programs of the lower brain ,

7. Bộ não tuyệt đẹp, đánh bất tỉnh đi.

That beautiful brain, struck unconscious .

8. Bộ não được bao quanh bởi màng não.

The brain is enclosed in a sack called the meninges .

9. Bộ não tôi không hoạt động bình thường.

My brain don’t always work right .

10. Cậu còn nhiều thứ giá trị hơn bộ não.

You’re so much more than just brains .

11. Thế còn bộ não của chúng ta thì sao?

Well, what about our brain then ?

12. Chính bộ não này tạo ra phản ứng đó.

It’s this brain which makes this reflex .

13. Bộ não không chia thành các phần tách biệt.

The brain isn’t divided into compartments .

14. Nó có rất nhiều trong bộ não của nó.

It’s got a lot on its mind .

15. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.

For half the people, the article included a brain image, and for the other half, it was the same article but it didn’t have a brain image .

16. Và bộ não của chúng ta — bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều

And our brains — our celebrated brains — reflect a drainage of a tidal marsh .

17. Mùi và ký ức được kết nối trong bộ não.

smell and memory are linked in the brain .

18. Một trong những bộ não sáng dạ nhất hành tinh.

Arguably one of the brightest minds on the planet .

19. Thần kinh thị giác truyền tín hiệu đến bộ não

Optic nerve carries visual impulses to the brain

20. Đây là bộ não đã trả hết nợ của mình.

This was a brain that paid its dues .

21. Nhưng với một bộ não người trong khung xương máy,

But as a human mind in a cybernetic frame ,

22. Thêm nữa, hắn có Penny và Bộ Não giúp đỡ.

Plus he had Penny and the Brain helping him .

23. Chúng tôi muốn giữ ” bộ não ” và loại bỏ ” cơ bắp “.

We want to keep the brain, dump the body toàn thân .

24. Và bộ não đó đang học với tốc độ chóng mặt

And that brain is learning at warp speed .

25. Tầm quan trọng của một bộ não “hoà hợp” là gì?

What is an “ideal” antibiotic?

26. Nó khơi dậy tất cả các ngóc ngách của bộ não.

It hooks up all parts of the brain .

27. Khe xương, một phần mái của bộ não, nhỏ và hẹp.

The interparietal bone, part of the roof of the braincase, was small and narrow .

28. Vậy làm sao ta nghiên cứu được bộ não con người?

So, how do you go about studying the brain ?

29. Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain .

30. Chúng bảo vệ bộ não điện từ, không cho hư hỏng.

A safeguard should a positronic brain malfunction .

31. Bởi vì tôi biết bộ não của chúng ta kiên cường

Because I know our brains are resilient .

32. Bộ não là một cơ quan tuyệt vời và phức tạp.

The brain is an amazing and complex organ .

33. Hình ảnh sẽ chuyển trực tiếp đến bộ não của tôi.

The picture will transfer to my brain directly .

34. Anh có thể mua cho bạn gái mình một bộ não đó.

You can buy your girlfriend a brain .

35. Chúng có một bộ não, một trái tim, và một lá gan.

Mind, a heart and a liver .

36. Xin lỗi, tôi vẫn phải bắt kịp với bộ não của tôi.

Sorry, I’m still catching up with my brain .

37. Nó như người ngoài hành tinh đã chiếm lấy bộ não tôi.

It’s like aliens have taken over my brain .

38. Thường thì bộ não có kỏoảng 86 tỉ tế bào thần kinh.

So there’s about 86 billion neurons in our brain .

39. Hãy xem 5 chiếc máy đập nhịp như là 5 bộ não.

Think of these five metronomes as five brains .

40. Nó quá lớn để bọc bộ não của chúng ta xung quanh.

It’s just too big to wrap our brains around .

41. Một bộ não vĩ đại sẽ bị đè bẹp bởi chính cân nặng của nó, và bộ não không thể có được này sẽ chỉ hợp với cơ thể 89 tấn.

A brain that huge would be crushed by its own weight, and this impossible brain would go in the body toàn thân of 89 tons .

42. Bộ não không hề đặt những chi tiết kia vào đầu các bạn.

The brain isn’t actually putting the detail in your head at all .

43. Chúng tôi có thể nhìn xuyên thấu từng ngóc ngách của bộ não.

So now we can look throughout the brain .

44. Để anh xem có gì bên trong bộ não 4000 năm tuổi nào.

Let me into that 4,000 – year-old mind of yours .

45. 10 Hệ thần kinh ruột —“Bộ não thứ hai” của cơ thể chăng?

10 The Enteric Nervous System — Your Body’s “ Second Brain ” ?

46. Bộ não chỉ có thể thay đổi trong những giới hạn nhất định.

The brain could only change within certain set limits .

47. BG: Điều này cũng dễ hiểu thôi, bộ não luôn mỏng manh mà.

BG : Which is understandable, the brain is delicate, etc .

48. Bộ não là bộ phận quan trọng nhất trong cơ thể con người

Brain is the most important organ of the human body toàn thân .

49. Vì vậy bộ não người có khoảng một trăm tỉ tế bào thần kinh.

So the human brain has about a hundred billion neurons in it .

50. Bộ não xã hội điều khiển khi những đứ trẻ thu nhập số liệu.

The social brain is controlling when the babies are taking their statistics .