bò viên in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Phong cách thịt bò viên Trung Quốc cũng rất phổ biến.

Chinese style meatballs are also popular.

WikiMatrix

Cho một suất Bò viên.

Hamburger steak please .

QED

Wang Donkas, Gà cốt lết, Bò viên hamburger…

Wang Donkas, Chicken Cutlets, Hamburger steak …

QED

Bò Chillingham có cấu tạo nguyên thủy nói chung trong khi Công viên Trắng có cấu trúc bò thịt cổ điển của Anh.

Chillingham cattle are of generally primitive conformation while White Parks are of classical British beef conformation.

WikiMatrix

Phía sau tôi là đàn của bố tôi, và phía sau đàn , là Công viên Quốc gia Nairobi.

Thos e are my dad’s cows at the back, and behind the cows, that’s the Nairobi National Park .

QED

Vi khuẩn này lây lan do ăn thịt băm viên còn sống hoặc chưa được nấu chín, sữa hoặc nước ép trái cây chưa tiệt trùng, hoặc nước giếng nhiễm bệnh .

It is transmitted by eating raw or undercooked hamburger, unpasteurized milk or juices, or contaminated well water .

EVBNews

Những con bò đã giết người được phân loại là muy buenos (loại rất tốt); Diễn viên bò như thu hút nhiều người hơn so với bình thường, và các câu lạc bộ đấu bò sẽ phải trả nhiều tiền hơn để triển lãm.

Bulls that have killed people are classified as muy buenos (very good); fiestas starring such bulls attract more people than usual, and bullfighting clubs will pay more money to exhibit them.

WikiMatrix

Linh dương đầu thường nghỉ ngơi gần thành viên khác của nhóm và di chuyển theo kết cấu lỏng lẻo.

The wildebeest usually rest close to others of their kind and move about in loose aggregations.

WikiMatrix

Những con này được cất giữ tại Công viên Tu viện Whalley, trong Rừng Bowland gần Clitheroe.

These cattle were kept in the Park of Whalley Abbey, in the Forest of Bowland near Clitheroe.

WikiMatrix

Anh nằm sấp xuống đất và đến nơi an toàn trong khi viên đạn rít qua đầu anh.

He threw himself on the ground and crawled to safety as bullets whizzed over his head.

jw2019

Bản mẫu:Infobox cattle Chillingham hay còn được gọi là hoang Chillingham là một giống sống trong một công viên lớn ở Chillingham, Northumberland, Anh.

Chillingham cattle, also known as Chillingham wild cattle, are a breed of cattle that live in a large enclosed park at Chillingham Castle, Northumberland, England.

WikiMatrix

Hội thánh có cơ sở trên nền chuồng của một cảm tình viên, vì nơi thờ phượng của họ trước đó đã bị chính quyền cưỡng chế.

The congregation has been based in the cattle barn of a supporter since the previous house of worship was seized by authorities.

hrw.org

Bubalus mindorensis có vẻ bề ngoài của một thành viên điển hình thuộc họ trâu .

Bubalus mindorensis has the appearance of a typical member of its family.

WikiMatrix

Hedges đặt tên cho loài mới này để vinh danh vợ ông, Carla Ann Hass, một nhà nghiên cứu sát, cũng là thành viên đội nghiên cứu này.

Hedges named the new species of snake in honor of his wife, Carla Ann Hass, a herpetologist who was part of the discovery team.

WikiMatrix

Phạm Văn Thông – nhà vận động cho quyền lợi về đất đai, đồng thời là thành viên Hội thánh Chuồng Tin lành Mennonite tại gia.

Pham Van Thong – land rights activist and a member of the Cow Shed Mennonite home church. Arrested July 18, 2010, in Ben Tre.

hrw.org

Nguyễn Thành Tâm -nhà vận động cho quyền lợi về đất đai, đồng thời là thành viên Hội thánh Chuồng Tin lành Mennonite tại gia.

Nguyen Thanh Tam – land rights activist and member of the Cow Shed Mennonite home church.

hrw.org

Nguyễn Chí Thành -nhà vận động cho quyền lợi về đất đai, đồng thời là thành viên Hội thánh Chuồng Tin lành Mennonite tại gia.

Nguyen Chi Thanh – land rights activist and member of the Cow Shed Mennonite home church.

hrw.org

Phạm Ngọc Hoa -nhà vận động cho quyền lợi về đất đai, đồng thời là thành viên Hội thánh Chuồng Tin lành Mennonite tại gia.

Pham Ngoc Hoa – land rights activist and a member of the Cow Shed Mennonite home church.

hrw.org

Trên đỉnh tháp, một viên đá trắng được đặt cùng sừng và cừu.

On top of the pagoda, a white stone is placed together with ox and sheep horns.

WikiMatrix

Quicksilver và Scarlet Witch bị bắt khi những con biến thành ba thành viên của Fantastic Four, và sau đó tiết lộ rằng chúng thực sự là Skrull, kẻ thù cổ xưa của Kree.

Quicksilver and the Scarlet Witch are captured when the cows turn into three members of the Fantastic Four, and then reveal they are in fact Skrulls, the ancient enemies of the Kree.

WikiMatrix

Một số những phẩm chất này làm cho giống này trở thành một ứng cử viên thích hợp để thích nghi với biến đổi khí hậu.

Some of these qualities make it a suitable candidate for adapting to climate change.

WikiMatrix

Thịt mà sư tử được cho ăn… đến từ những con được nuôi dưỡng bằng những viên thức ăn… được xử lí với thuốc trừ sâu… từ Reiden Toàn cầu.

The beef those lions were fed came from cows that fed on grain that was treated with pesticides from Reiden Global.

OpenSubtitles2018. v3

Gần như tất cả thịt viên (làm từ thịt heo, cá, thịt , vv) châu Á có khác biệt đáng kể trong kết cấu với các loại thịt viên có nguồn gốc châu Âu.

Nearly all meatballs (made from pork, beef, fish, etc.) made in Asia differ significantly in texture to their counterparts with European origins.

WikiMatrix

Một vài năm sau đó, J. Frank Dobie và những người khác tập hợp được vài đàn nhỏ để nuôi trong các công viên tiểu bang của Texas.

A few years later, J. Frank Dobie and others gathered small herds to keep in Texas state parks.

WikiMatrix