chậu rửa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một chậu rửa.

A wash-basin.

OpenSubtitles2018. v3

Cho một cái chậu rửa.

To a wash-basin.

OpenSubtitles2018. v3

Một cái chậu rửa.

A wash-basin.

OpenSubtitles2018. v3

Chậu rửa trong nhà tắm.

Bathroom sink.

OpenSubtitles2018. v3

Về một cái chậu rửa.

About a wash-basin.

OpenSubtitles2018. v3

Một thời gian bố đã quỳ trên chậu rửa, và mẹ con đã..

This one time I had my knee on the sink, and your mother was-

OpenSubtitles2018. v3

Bằng một cái chậu rửa.

With a wash-basin.

OpenSubtitles2018. v3

Của một cái chậu rửa.

Of a wash-basin.

OpenSubtitles2018. v3

Thường thì một dãy bím sẽ xếp hàng dọc trước chậu rửa bếp nhưng chỗ đó thấp quá.

Normally we got naked coochies lined up along the sink, but it’s low.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi mẹ cô huyên thuyên về Amanda và nghệ thuật bố trí sân của cô nàng, Daisy đi tới chỗ chậu rửa và tráng cốc.

While her mother talked about Amanda and her yard art, Daisy walked to the sink and rinsed her mug.

Literature

Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”.

In consideration of your roommate and housekeeper, the washbasin or tub should be rinsed out after each use.”

jw2019

(Lu-ca 22:24) Vì vậy lúc ăn Lễ Vượt Qua, Chúa Giê-su “đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn-đồ”.

(Luke 22:24) So during the Passover meal, Jesus “put water into a basin and started to wash the feet of the disciples.”

jw2019

Nước cho phòng tắm, chậu rửa và các lưu vực có thể được cung cấp bằng vòi nước nóng và lạnh riêng biệt, sắp xếp này là phổ biến trong các cài đặt cũ, đặc biệt là trong công nhà vệ sinh và tiện ích phòng / giặt.

Water for baths, sinks and basins can be provided by separate hot and cold taps; this arrangement is common in older installations, particularly in public washrooms/lavatories and utility rooms/laundries.

WikiMatrix

Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).

After that he poureth water into a basin, and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded” (John 13:4–5).

LDS

Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn-đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho”.—Giăng 13:4, 5.

After that he put water into a basin and started to wash the feet of the disciples and to dry them off with the towel with which he was girded.” —John 13:4, 5.

jw2019

Bên trong ngôi đền, nằm dựa trực tiếp vào bức tường kim tự tháp là một phòng dâng lễ vật, tại đây Jequier đã tìm thấy một chậu rửa bằng đá cũng như một tấm bia đá hoặc một cánh cửa giả mà chỉ còn phần móng là sót lại.

Inside the temple, immediately against the pyramid wall is an offering hall where Jequier found a stone washbasin as well as stele or a false door of which only the foundations remain.

WikiMatrix

Bởi vậy, ngài khiêm nhường đứng dậy, lấy khăn và chậu, và bắt đầu rửa chân cho các sứ đồ.

So he humbly rose, took a towel and a basin, and started to wash the apostles’ feet.

jw2019

Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.

ted2019

+ 5 Kế đến, ngài đổ nước vào một cái chậu, bắt đầu rửa chân cho các môn đồ và lau khô bằng cái khăn đã thắt nơi lưng mình.

*+ 5 After that he put water into a basin and started to wash the feet of the disciples and to dry them off with the towel that was wrapped around him.

jw2019

Lấy một cái khăn và một chậu nước, ngài bắt đầu rửa chân cho họ.

Taking a towel and a basin of water, he begins washing their feet.

jw2019