bột sắn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thái bạch phấn, tên gọi khác của bột sắn.

Dombak: Another name of Tonbak.

WikiMatrix

Khi trở về hắn sẽ lấy bột sắn và thịt để ăn tiệc… trong đó tôi là món thịt.

He was going to bring manioc and meal to the feast… in which I would be killed.

OpenSubtitles2018. v3

Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.

Fufu is this white ball of starch made of cassava, and it’s served with light soup, which is a dark orange color, and contains chicken and/or beef.

ted2019

Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca ( bột sắn hột ).

And when the kindergarten kids recently moved their gate, they found out the fence was made out of tapioca .

QED

Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca (bột sắn hột).

And when the kindergarten kids recently moved their gate, they found out the fence was made out of tapioca.

ted2019

Jember được biết đến với các trang trại trồng thuốc là và một loại thực phẩm truyền thống được gọi là tape được làm từ tinh bột sắn lên men.

Jember is famous for its tobacco farms and traditional food called tape which is made of fermented cassava.

WikiMatrix

Mặc dù nó thường là một sản phẩm “mặn”, nó cũng có thể được sản xuất từ tinh bột sắn mà không có bất kỳ sản phẩm động vật nào liên quan đến sản xuất.

Though it is normally a non-vegetarian product, it also may be produced from tapioca starch without any animal products involved in the production.

WikiMatrix

Trong bất kỳ trường hợp nào, nguồn gốc của ông đều rất khiêm tốn: ông đã từng tuyên bố rằng ông đã lớn lên trong bánh mì và paçoca (bột sắn được xay xát với thịt bò sấy khô).

In any case, his origins were very humble: he used to claim that he had been raised on day-old bread and paçoca (cassava flour grounded with dried beef).

WikiMatrix

Sắn khi sấy khô và nghiền thành bột có thể được sử dụng để làm àmàlà sắn.

When dried and powdered, they can be used as a condiment.

WikiMatrix

Axit polylactic hoặc polylactic acid hoặc polylactide (PLA) là nhựa polyester nhiệt dẻo phân hủy sinh học có nguồn gốc từ các nguồn tài nguyên tái tạo, như tinh bột ngô (ở Hoa Kỳ và Canada), rễ sắn, khoai tây chiên hoặc tinh bột (chủ yếu ở châu Á) hoặc mía (ở phần còn lại của thế giới).

Polylactic acid (polylactide) is a biodegradable thermoplastic aliphatic polyester derived from renewable resources, such as corn starch (in the United States), tapioca roots, chips or starch (mostly in Asia), or sugarcane.

WikiMatrix

Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.

I can definitively tell you that oatmeal, Jell-O, Cream of Wheat, Gak, pudding, clay, tapioca, Silly Putty and tomato paste do not slide through a tube that’s coiled up under your costumes that’s meant to come out an orifice in your chest and spray towards the audience.

ted2019

Một loại cây khác cũng du nhập từ châu Mỹ là sắn cũng được dùng để làm nshima/nsima, có hoặc không trộn với bột ngô.

Cassava, which was also introduced from the Americas, can also be used to make nshima/nsima, either exclusively or mixed with maize flour.

WikiMatrix

Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm.

And just seeing a picture of the popular Mexican snack made of raw jicama slices seasoned with lemon juice, salt, and powdered piquin pepper or cayenne pepper can make your mouth water.

jw2019