bức xúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

và tôi thấy bức xúc với bà.

I’m here with flowers, and I’m conflicted about her.

OpenSubtitles2018. v3

“Mỗi khi có chuyện gì bức xúc, mình cần ai đó ở bên để giải tỏa.

“If I’m angry, I need someone to vent to.

jw2019

Nếu cô yêu công việc đang làm, sao lại bức xúc những gì tôi nói?

If you really loved what you were doing, would you be bothered by what I said?

OpenSubtitles2018. v3

Xin hãy bỏ qua bức xúc của tôi thưa các Cố vấn.

Forgive my frustration, councillors.

OpenSubtitles2018. v3

Và những gì đã dẫn tới tầm nhìn bức xúc của mình?

And what led to his pressing vision?

QED

Khi đã làm rõ quan điểm, sao còn phải bức xúc thêm?

Once you made your point, why bother pressing further?

OpenSubtitles2018. v3

Hôm nay, tôi muốn nói về một vấn đề gây bức xúc trong xã hội.

Today, I want to tell you about a pressing social issue.

ted2019

Nạn xâm hại tình dục là một vấn đề bức xúc.

Sexual abuse is a daunting issue.

jw2019

Và nó đã gây ra sự giận dữ và bức xúc trong giới trẻ của chúng ta.

And it has aroused huge anger and frustration among our young generation.

ted2019

Tính chất của Lễ Giáng Sinh còn đặt ra một vấn đề bức xúc khác.

Another disturbing question arises with regard to the nature of Christmas celebrations.

jw2019

Nói đến đây tôi rất là bức xúc.

So this is where I was profoundly foolish .

WikiMatrix

Bởi vậy sau đó mình vẫn còn bức xúc”.

But he only raised the grade to a D, so I was still pretty mad.”

jw2019

Trong tài khoản Twitter của mình, vài bài viết cuối cùng của Fryberg được mô tả là “khá bức xúc“.

Fryberg’s last few Twitter posts were described asemotional“.

WikiMatrix

“Tại sao các nhà lãnh đạo Việt Nam vẫn sợ phải nghe những bức xúc của chính công dân nước mình?”

” Why are Vietnam’s leaders still afraid to hear the concerns of their own citizens ? ”

hrw.org

Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.

As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies.

jw2019

Và như vậy quý vị thấy cả xã hội đang trở nên bức xúc vì mất đi một phần tính linh động.

And so you see this whole society getting frustrated about losing some of its mobility .

QED

Đối với nhiều người cao tuổi, câu hỏi bức xúc luôn ám ảnh họ là: “Bao giờ sẽ đến lượt mình đây?”

For many of the elderly, the disturbing question, “When will it be me?” often dominates.

jw2019

Tính toàn vẹn dữ liệu và tính an ninh là các vấn đề rất nóng gây bức xúc trong thương mại điện tử.

Data integrity and security are pressing issues for electronic commerce .

WikiMatrix

Vô cùng bất mãn với đời sống xã hội và bị lương tâm dằn vặt, tôi tìm cách thoát khỏi nỗi bức xúc này.

Completely frustrated with the system of things and with my own tormented conscience, I sought relief from my anguish.

jw2019

Sự dạy dỗ của Luther, sau này được nhà thần học người Pháp là John Calvin đồng tình, đã khiến nhiều tín đồ bức xúc.

Luther’s teaching —later accepted by French theologian John Calvin— offended many believers’ sense of justice.

jw2019

Ông Bedell vô cùng bức xúc vì người Ai Len “không nên bị bỏ bê cho đến khi họ có thể đọc được tiếng Anh”.

Bedell felt strongly that the Irish people “ought not to be neglected till they can learn English.”

jw2019

Nội dung gây bức xúc, bất hòa hoặc hạ thấp phẩm giá một cách vô cớ đều không phù hợp để tham gia quảng cáo.

Content that is gratuitously incendiary, inflammatory, or demeaning may not be suitable for advertising .

support.google

Đề án này được coi như “tiểu đề án” đầu tiên thực hiện việc xử lý 3 vấn đề ô nhiễm môi trường bức xúc nhất trên địa bàn.

This project is regarded as “sub-scheme” first made the handling of three environmental issues most pressing in the area.

WikiMatrix