bụi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi.

Katie’s ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust.

WikiMatrix

Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.

She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels.

jw2019

Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.

Lead dust is then breathed in or tracked into homes.

jw2019

21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.

21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.

jw2019

Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.

It looks like dust is falling on something.

OpenSubtitles2018. v3

3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?

3, 4. (a) In creating man out of dust, what did God not intend?

jw2019

Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?

Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?

jw2019

Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).

( Ecclesiastes 9 : 5, 6, 10 ) Moreover, the psalmist declared that man “ goes back to his ground ; in that day his thoughts do perish. ” — Psalm 146 : 4 .

jw2019

Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.

On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food.

QED

Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.

Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank’s research, I couldn’t tell you.

OpenSubtitles2018. v3

Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?

Is it really believable that God formed Adam from dust and Eve from one of Adam’s ribs?

jw2019

Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau.

The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other’s fate.

WikiMatrix

Ilanda Wilds có 120 loài cây và cây bụi, bao gồm cả hai loài Fluted Milkwood.

Ilanda Wilds contains around 120 species of trees and shrubs, including two large Fluted Milkwoods.

WikiMatrix

Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào.

A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth’s atmosphere, leaving no obvious traces.

WikiMatrix

Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.

If you’ve been in the American West, you know the Creosote bush is pretty ubiquitous, but that being said, you see that this has this unique, circular form.

QED

18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?

18. (a) Why should we determine what being dust means for us individually?

jw2019

Đám mây được cho là có nước đá, vì vậy nó có màu trắng, không có nhiều bão bụi phổ biến hơn.

The cloud is thought to be composed of water-ice, so it is white in color, unlike the more common dust storms.

WikiMatrix

Trong số những người được biết đến nhiều nhất là ‘Robyn Gordon’, một loại cây bụi nhỏ lên đến 1,5 m (5 ft) cao và rộng có thể ra hoa 12 tháng trong năm ở vùng khí hậu cận nhiệt đới.

Among the best known is ‘Robyn Gordon’, a small shrub up to 1.5 m (5 ft) high and wide which can flower 12 months of the year in subtropical climates.

WikiMatrix

Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều.

The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption.

WikiMatrix

Dipteryx là một chi thực vật gồm 9 loài cây bụi và cây thân gỗ.

Dipteryx is a genus containing nine species of shrubs and trees.

WikiMatrix

Xe tự hành này đã sống sót sau bão bụi trên sao Hỏa và vào năm 2011 đã đến được miệng núi lửa Endeavor, nơi được mô tả như là một “địa điểm hạ cánh thứ hai”.

The rover survived moderate dust storms and in 2011 reached Endeavour crater, which has been described as a “second landing site”.

WikiMatrix

Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn “hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi” – dành 400 bảng Anh cho “trường học hoặc trường đại học” ở Newtowne.

Two years before Harvard’s death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to “advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust“—appropriated £400 toward a “schoale or colledge” at what was then called Newtowne.

WikiMatrix

Đó là san hô vàng, một bụi.

This is a golden coral, a bush.

QED

Hãy nhớ rằng mụn đầu đen không phải là do bụi bẩn .

Remember that a blackhead is not caused by dirt .

EVBNews

Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.

While the lioness was away, the cubs lay hidden in a thicket.

jw2019