bùng binh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt.

Roundabouts are much better.

QED

Những bùng binh nhỏ đã bắt đầu xuất hiện.

Small roundabouts are starting to appear.

ted2019

Đây là một bùng binh gần nhà tôi.

This is one in my neighborhood .

QED

Đi thẳng qua bùng binh Al Tawia Garden và Sân vận động sẽ ở bên trái của bạn.

Cross straight over Al Tawia Garden roundabout and the Stadium will be on your left.

WikiMatrix

Chúng tôi lái chiếc Land Rover vô bùng binh.

We drive the Land Rover into the square.

OpenSubtitles2018. v3

Đi thẳng qua bùng binh Al Salamat và tiếp tục đi qua Al Bateen đến EXTRA Mall.

Cross straight through Al Salamat roundabout, and continue through the area of Al Bateen to EXTRA Mall.

WikiMatrix

Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.

This is a merry- go- round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?

QED

Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout (Bùng Binh) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.

This is a merry-go-round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?

ted2019

Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh.

A study of 24 intersections has found crashes drop 40 percent from when you convert a traffic light into a roundabout.

QED

Trên thế giới hiện nay, có địa điểm bùng binh gà là một vòng xoay nằm trên đường A143, trên Bungay và Ditchingham bypass ở Suffolk, Anh.

The chicken roundabout is a roundabout located on the A143 road, on the Bungay and Ditchingham bypass in Suffolk, United Kingdom.

WikiMatrix

Một mô hình kích thước đủ tương tự được trưng bày ở giữa một bùng binh ở Lutterworth tại Leicestershire, nơi sản xuất động cơ máy bay.

A similar full-size model is on display in the middle of a roundabout at Lutterworth in Leicestershire, where the aircraft’s engine was produced.

WikiMatrix

Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn.

And just for fun, we’ve proposed this for a roundabout in central London, which at the moment is a complete eyesore.

ted2019

Các nút giao thông này thường dẫn đến các bùng binh (vòng xoay) để cho phép lưu lượng đi ra hoặc đi sang phía bên kia đường cao tốc.

These interchanges commonly lead to roundabouts (rotaries) to enable traffic to exit or to go to the other side of the highway.

WikiMatrix

Một bản sao kích thước đủ được đặt trên một đài tưởng niệm ở một bùng binh gần phía bắc Sân bay Farnborough ở Hampshire để tưởng niệm Ngài Frank Whittle.

A full-size replica has been placed on an obelisk on a roundabout near the northern perimeter of Farnborough Airfield in Hampshire, as a memorial to Sir Frank Whittle.

WikiMatrix

Kết quả là, kết cấu truyền thống của thành phố đã được thay thế bằng các đường phố hình chữ thập giao nhau tạo ra các bùng binh lớn, nằm trên các không gian công cộng lớn như chợ.

As a result, the traditional texture of the city was replaced with intersecting cruciform streets that created large roundabouts, located on major public spaces such as the bazaar.

WikiMatrix

Bùng binh đã nổi tiếng là nơi sinh sống của một nhóm lớn của gà hoang, mà được cho ăn và chăm sóc bởi một người đàn ông địa phương cho đến khi số lượng của chúng giảm và đã được di dời vào năm 2010.

The roundabout was famous for being the habitat for a large group of feral chickens, which were fed and cared for by a local man until their numbers declined and they were relocated in 2010.

WikiMatrix

Họ bất mãn vì mức lương thấp và chậm thay thế các sĩ quan người Anh bằng người Phi, binh biến bùng phát tương tự như các cuộc nổi loạn tại kenya và Uganda.

Dissatisfied with their low pay rates and with the slow progress of the replacement of their British officers with Africans, the soldiers‘ mutiny sparked similar uprisings in both Uganda and Kenya.

WikiMatrix

Người con trai trưởng của ông, Karl-Wilhelm, là một trung úy trong Trung đoàn Bộ binh Cận vệ số 1 của Quân đoàn Vệ binh khi Thế chiến thứ nhất bùng nổ.

His oldest son, Karl-Wilhelm, was a lieutenant in the 1st Foot Guards Regiment of the Guards Corps at the outbreak of the war.

WikiMatrix

Khi Chiến tranh Thế giới thứ II bùng nổ, tôi gia nhập quân đội và được xếp vào lính bộ binh.

When World War II came along, I went into the army.

Literature

Nhằm đối phó, Anh phái binh sĩ đi tái lập quyền cai trị trực tiếp, dẫn đến bùng nổ chiến tranh vào năm 1775.

In response, Britain sent troops to reimpose direct rule, leading to the outbreak of war in 1775.

WikiMatrix