buổi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”

jw2019

Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.

This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president.

LDS

Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.

She’s been with us since the beginning.

OpenSubtitles2018. v3

Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.

During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do .

LDS

Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng.

The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets’ face value.

WikiMatrix

Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.

But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do.

jw2019

Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.

One hundred years later, family home evening continues to help us build families that will last for eternity.

LDS

Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.

I met him briefly once at a fund-raiser.

OpenSubtitles2018. v3

Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói ” Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? ”

As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, ” Can we all take a picture together ? ”

QED

Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.

The apostle Paul warned : “ You must realise that in the last days the times will be full of danger .

jw2019

Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh.

Gets kinda cold around here at night .

OpenSubtitles2018. v3

Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.

Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office.

LDS

12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.

12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together.

jw2019

Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.

Family home evening is not a lecture from Mom and Dad.

LDS

Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!

On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study!

jw2019

Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, “Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?”

There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; “Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?”

WikiMatrix

Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.

Now, find out if she’s going to the ball tomorrow night.

OpenSubtitles2018. v3

Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.

Ladies and gentlemen, today exo port communication.

OpenSubtitles2018. v3

Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.

My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning.

LDS

Buổi tối vui vẻ nhé.

Have a good night.

OpenSubtitles2018. v3

Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh.

Like everyone else we boiled it in the morning… and put it in the refrigerator.

OpenSubtitles2018. v3

Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.

As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities .

LDS

Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không

And when the doctor begins the visit, she knows height, weight, is there food at home, is the family living in a shelter .

QED

Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1

The small flock completed their meeting in peace.1

LDS

Chúc buổi tối tốt lành.

You have a nice night.

OpenSubtitles2018. v3