buồn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.

jw2019

Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi

Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be .

OpenSubtitles2018. v3

Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.

My spirit was willing, but sadly my flesh was weak.

LDS

Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.

Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped.

ted2019

Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món ‘karate’.

I told her, whenever I’m sad, my grandmother gives me karate chops.

ted2019

Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.

Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu em nói không, anh đừng buồn nhé?

If I say no, you won’t take it badly ?

QED

8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.

8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes.

jw2019

– Thực hiện lần lượt các biện pháp phòng tránh buồn nôn .

– Take steps to prevent nausea .

EVBNews

Rất buồn.

Very sad.

OpenSubtitles2018. v3

‘Mưa rào ́ sao buồn?

What’s sad about it?

QED

Mà không có nghĩa rằng chúng ta không buồn ngủ nếu chúng ta đang càu nhàu.

Which does not mean that we do not go to sleep if we are nagging.

Literature

Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.

One woman has helped depressed ones by getting them to do vigorous walking.

jw2019

Sao lại buồn?

Why should I?

OpenSubtitles2018. v3

Đời Sméagol là câu chuyện buồn.

Smeagol’s life is a sad story.

OpenSubtitles2018. v3

Những người trung thành đã đau buồn

Faithful Ones Who Grieved

jw2019

▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ

▪ The painful consequences of broken marriages

jw2019

Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.

The word wo refers to a condition of deep sadness.

LDS

Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?

Well, you’re also a fan of Sandman?

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.

You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation.

jw2019

Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười!

I’m not sure you can help me, Mr Holmes, since you find it all so funny!

OpenSubtitles2018. v3

làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.

And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children .

QED

Mặc dù nàng trở về chốn dương gian nhưng nàng không thực sự thuộc về thế giới này và nàng buồn khổ.

Though she had returned to the mortal world, she did not truly belong there and suffered.

WikiMatrix

Cái chết của bà đã ảnh hưởng đến gia đình Germanotta và theo lời Gaga, nỗi buồn ấy chưa bao giờ rời xa họ hoàn toàn.

The incident affected the Germanotta family and according to Gaga, the grief never left them completely.

WikiMatrix

Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.

The same is true today of many who mourn the death of someone very close.

jw2019