cái bút chì trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cầm lấy cái bút chì

Get the pencil.

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí ngày đầu vào trường, tớ còn chẳng mang được một cái bút chì!

I didn’t even bring a pencil on the first day of school.

OpenSubtitles2018. v3

Làm sao mà anh làm cái bút chì di chuyển được?

How do you make that pencil move?

OpenSubtitles2018. v3

Bằng một cái bút chì!

With a fucking pencil!

OpenSubtitles2018. v3

lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.

He’s skinny as a pencil, smart as a whip, and possibly the scariest man currently living.

OpenSubtitles2018. v3

Người Sao Hỏa nhìn họ một lúc, không la hét nữa, nhưng vẫn còn tức giận, giơ ngón tay dài như cái bút chì ra dọa.

The Martian regarded them for a while, ceased his chatter but still shook his long, pencil-like finger at them.

Literature

Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì.

And I will take the pencil eraser.

OpenSubtitles2018. v3

Ở trường tiểu học, con nhỏ đó có một cái chuốt bút chì.

In elementary school, this girl had a pencil sharpener.

OpenSubtitles2018. v3

Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt.

THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable.

jw2019

Vậy, khi bạn nhìn vào cái bút chì, ánh sáng tới mắt bạn thực ra được tạo ra từ mặt trời và đã đi hàng triệu dặm qua chân không trước khi va chạm đến cái bút chì rồi nảy vào mắt bạn, khá là tuyệt nếu bạn nghĩ về điều đó.

So, when you look at your pencil, the light that hits your eye actually originated at the sun and has traveled millions of miles across empty space before bouncing off the pencil and into your eye, which is pretty cool when you think about it.

ted2019

Lotte Confectionery tham gia thị phần kem của Hàn Quốc bằng cách cung cấp một loạt các loại kem thanh, nón, cốc, bút chì, cái xô phổ biến phục vụ cho mọi sở thích.

Lotte Confectionery has been taking a lion’s share of Korea’s ice cream market by offering an array of popular bar, cone, cup, pencil, and bucket ice creams that cater to all tastes.

WikiMatrix

Cho chúng thấy một cái hộp đựng thứ hai có những cây bút chì chỉ có một màu.

Show them a second container with only one color.

LDS

Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau.

Identify the doctrine (seeing and discussing an object lesson): Show the children a container of many different colors of crayons.

LDS

Cái đuôi đen và kết thúc bằng một điểm giống bút chì màu.

The blackish tail ends in a dark pencil-like point.

WikiMatrix

Có lẽ nếu ta lấy bút chì… và con có thể vẽ lên cái đó…

Maybe if we take a pencil… and you can draw on that

OpenSubtitles2018. v3

Đoạn anh lấy một cây bút chì dầy, màu đen và vẽ một vết nứt sâu lên cái bình.

Then he took a thick, black crayon and drew a deep crack down the vase.

LDS

Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi.

For a 50-year-old who has never touched a pencil, just to hold a pen and to form the letters of the alphabet can be a mountainlike obstacle.

jw2019

Tất cả những gì hiện hữu là ngón tay nhơ nhuốc nhũng cái hôn ướt át, giọng nói nhỏ xíu và nhũng chiếc bút chì màu và bài hát “let it go” gì đó về việc gì mà cô bé trong phim “Frozen” cần phải quên đi.

All that exists are sticky fingers and gooey kisses and tiny voices and crayons and that tuy nhiên about letting go of whatever it is that Frozen girl needs to let go of .

ted2019

Trong trường hợp này, tất cả hàng hóa đưa ra trong một tuần nhất định sẽ được cấp một thẻ màu hoặc một chữ cái để chỉ màu nào nếu mặt hàng được đánh dấu trực tiếp bằng bút chì mỡ.

In this case, all merchandise put out in a given week is given a colored tag, or a letter to indicate what color if the item is directly marked with a grease pencil.

WikiMatrix