Bút Xóa Tiếng Anh Là Gì – Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì

Từ vựng tiếng Anh: Văn phòng phẩm

 Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty

*

1 .

Bạn đang xem: Bút xóa tiếng anh là gì

adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ) 2. adhesive = keo dán 3. Adhesive tape = Băng dính 4. air mail = thư gửi qua đường hàng không 5. Calculator = Máy tính bỏ túi 6. carbon paper = giấy than 7. circulars = giấy báo gửi cho khách hàng 8. clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài 9. commemorative stamp = tem thư kỉ niệm 10. Computer = máy vi tính 11. Correction pen = Bút xóa 12. electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử 13. Envelope = phong bì 14. envelope = phong thư 15. File cabinet = tủ đựng tài liệu 16. file folder/ manila folder = bìa hồ sơ 17. gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán 18. Highlighter = bút nhớ dòng 19. hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy 20. index card = giấy ghi có kẻ dòng 21. insurance = bảo đảm 22. junk mail = email rác 23. Letter = bức thư 24. mailer = bưu phẩm nhận mail 25. Marker = Bút viết bảng 26. masking tape = băng keo trong 27. message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài) 28. (dot-matrix) printer = máy in kim 29. (laser) printer = máy in laser 30. paper = giấy 31. Paper clips = ghim giấy 32.

adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ) 2. adhesive = keo dán 3. Adhesive tape = Băng dính 4. air mail = thư gửi qua đường hàng không 5. Calculator = Máy tính bỏ túi 6. carbon paper = giấy than 7. circulars = giấy báo gửi cho khách hàng 8. clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài 9. commemorative stamp = tem thư kỉ niệm 10. Computer = máy vi tính 11. Correction pen = Bút xóa 12. electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử 13. Envelope = phong bì 14. envelope = phong thư 15. File cabinet = tủ đựng tài liệu 16. file folder/ manila folder = bìa hồ sơ 17. gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán 18. Highlighter = bút nhớ dòng 19. hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy 20. index card = giấy ghi có kẻ dòng 21. insurance = bảo đảm 22. junk mail = email rác 23. Letter = bức thư 24. mailer = bưu phẩm nhận mail 25. Marker = Bút viết bảng 26. masking tape = băng keo trong 27. message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài) 28. (dot-matrix) printer = máy in kim 29. (laser) printer = máy in laser 30. paper = giấy 31. Paper clips = ghim giấy 32.

Xem thêm : “ Doanh Nghiệp Tnhh Mtv Tiếng Anh Là Gì, Hỏi Về Tên Tiếng Anh Và Tên Viết Tắt paper cutter = dụng cụ cắt giấy 33. paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy) 34. parcel = bưu kiện 35. pencil sharpener = gọt bút chì 36. periodical = tạp chí xuất bản định kỳ 37. personal mail = email cá nhân 38. Photocopier = máy photo 39. pickup = hàng hóa 40. plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ 41. post office box = thùng thư/ hộp thư 42. postage = bưu phí 43. postal code = mã số do bưu điện thêm vào để dễ dàng cho việc phát thư 44. postal money order = thư chuyển tiền qua bưu điện 45. postmark = đóng dấu bưu điện 46. postmaster = giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện 47. Printer = máy in 48. priority = ưu tiên 49. Projector = máy chiếu 50. pushpin = đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo) 51. receipt = hóa đơn 52. recipient = người nhận 53. Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…) 54. rubber band = dây thun 55. satchel = cặp 56. sea mail = thư gửi qua đường hàng hải 57. sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong 58. stamp = tem 59. Stapler = dập ghim 60. stationery = văn phòng phẩm 61. Telephone = điện thoại để bàn 62. thumbtack = đinh ghim loại ngắn 63. zip code = mã vùng paper cutter = dụng cụ cắt giấy 33. paper shredder = máy xén giấy ( máy hủy giấy ) 34. parcel = bưu kiện 35. pencil sharpener = gọt bút chì 36. periodical = tạp chí xuất bản định kỳ 37. personal mail = email cá thể 38. Photocopier = máy photo 39. pickup = sản phẩm & hàng hóa 40. plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ 41. post office box = thùng thư / hộp thư 42. postage = bưu phí 43. postal code = mã số do bưu điện thêm vào để thuận tiện cho việc phát thư 44. postal money order = thư chuyển tiền qua bưu điện 45. postmark = đóng dấu bưu điện 46. postmaster = giám đốc / trưởng phòng sở bưu điện 47. Printer = máy in 48. priority = ưu tiên 49. Projector = máy chiếu 50. pushpin = đinh ghim dạng dài ( ghim giấy nhớ lên những bảng thông tin ) 51. receipt = hóa đơn 52. recipient = người nhận 53. Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit ( ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại thông minh … ) 54. rubber band = dây thun 55. satchel = cặp 56. sea mail = thư gửi qua đường hàng hải 57. sealing tape / package mailing tape = băng keo dán niêm phong 58. stamp = tem 59. Stapler = dập ghim 60. stationery = văn phòng phẩm 61. Telephone = điện thoại cảm ứng để bàn 62. thumbtack = đinh ghim loại ngắn 63. zip code = mã vùng