bưu phẩm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bưu chính New Zealand công nhận những địa điểm tên Māori trên địa chỉ bưu phẩm.

New Zealand Post recognises Māori place-names in postal addresses.

WikiMatrix

bưu phẩm cho cậu này.

Ana, there’s a package for you.

OpenSubtitles2018. v3

Họ chặn các bưu phẩm trước khi nó có thể đến tay người dân.

They’re tossing the mailers before they can reach the residents.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1929, Saint-Exupéry đến Nam Mỹ để điều hành hãng bưu phẩm hàng không Aerolíneas Argentinas.

In 1929, Saint-Exupéry was transferred to Argentina, where he was appointed director of the Aeroposta Argentina airline.

WikiMatrix

Bưu phẩm đặc biệt.

Special delivery.

OpenSubtitles2018. v3

Bưu phẩm hạng nhẹ khó theo dõi, nhưng chúng ta sẽ biết.

Firstclass mail’s harder to track, but we’ll see.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi cần gói bưu phẩm đó

( Daphne ) We need that package.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1924, Carl Ben Eielson giao bưu phẩm đầu tiên bằng máy bay.

In 1924, Carl Ben Eielson flew the first Alaskan airmail delivery.

WikiMatrix

21 tháng 6 – một chiếc P-80 Shooting Star thuộc USAF mang bưu phẩm trang bị động cơ phản lực.

June 21 – A U.S. Army Air Forces P-80 Shooting Star carries the first air mail flown by a turbojet-powered aircraft.

WikiMatrix

Các đại lý bưu chính thường có các tính năng khác ngoài việc vận chuyển bưu phẩm.

Postal authorities often have functions other than transporting letters.

WikiMatrix

Thưa Đại úy, đây là xe mô-tô chở bưu phẩm.

Captain, this vehicle belongs to the army post.

OpenSubtitles2018. v3

Trách nhiệm đầu tiên của tôi là làm trong Ban Tạp Chí và Bưu Phẩm.

The first assignment I had was in the Magazine and Mailing Departments.

jw2019

Bưu phẩm đặc biệt!

” Special delivery! “

OpenSubtitles2018. v3

Nó được sử dụng để chở người và bưu phẩm ở Hoa Kỳ cuối thập niên 1920.

They were built for passenger and mail-carrying work in the US in the late 1920s.

WikiMatrix

18 tháng 2 – Bưu phẩm đầu tiên được mang trên một chiếc máy bay.

18 February – The first airmail is carried by an aeroplane.

WikiMatrix

Uh, Vâng, các bưu phẩm ở Sandpiper.

Uh, yeah, it’s the Sandpiper mailers.

OpenSubtitles2018. v3

P-Z Biến thể thương mại với các thay đổi nhỏ để chở bưu phẩm và/hoặc 2 hành khách.

P-Z Commercial variant with limited changes used for carrying mail and/or two passengers.

WikiMatrix

Vào tháng 6 năm 1992, Hanjin Express đã được giới thiệu để cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh bưu phẩm.

In June 1992, Hanjin Express was introduced to deliver small packages and provide courier service.

WikiMatrix

1 tháng 10 – Los Angeles Airways bắt đầu các chuyến bay vận chuyển bưu phẩm theo lịch trình bằng trực thăng.

October 1 Los Angeles Airways begins the first scheduled carriage of airmail by helicopter.

WikiMatrix

20 tháng 2 – Imperial Airways thực hiện các chuyến bay vận chuyển bưu phẩm hàng tuần xuyên châu Phi đến Cape Town.

January 20 – Imperial Airways weekly airmail service is extended through Africa as far as Cape Town.

WikiMatrix

12 tháng 11 – Người Nhật bắt đầu vận chuyển bưu phẩm bằng máy bay lần đầu tiên, hành trình bay là Sakai, Osaka và Tokushima.

November 12 – Japan’s first airmail service commences, linking Sakai, Osaka, and Tokushima.

WikiMatrix

Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.

Among the DVD’s many assets is that it’s very small ; you can stick it in the mailer and post it cheaply .

QED

Latécoère 380 là một loại tàu bay chở thư chế tạo ở Pháp năm 1928, được hãng Aéropostale sử dụng trên tuyến đường bưu phẩm tới Nam Mỹ.

The Latécoère 380 was a flying boat airplane built in France in 1928 for use on Aéropostale’s mail routes to South America.

WikiMatrix

Sau này hãng này trở thành United Airlines 14 tháng 3 – Pan American Airways được thành lập để mang bưu phẩm trên tuyến đường Key West-La Habana.

March 14 – Pan American Airways is formed to carry airmail on the Key West-Havana route.

WikiMatrix