ca rô trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Dan mặc quần sọc ca phải không?

Dan was wearing checkered pants, wasn’t he?

OpenSubtitles2018. v3

Cờ ca đang chờ Lauda, và đội Ferrari!

The chequered flag is waiting for Lauda and for Ferrari.

OpenSubtitles2018. v3

(Lu-ca 11:13; -ma 8:26) Vì thế, chúng ta hãy vui mừng tận dụng những sự sắp đặt này.

(Luke 11:13; Romans 8:26) Therefore, let us joyfully use these provisions.

jw2019

Vịt ca xứ Wales (Welsh Harlequin) là một giống vịt nhà có nguồn gốc ở xứ Wales.

The Welsh Harlequin is a breed of domestic duck originating in Wales.

WikiMatrix

Thay vì thế, chúng có liên quan đến việc thực hiện ý định Ngài.—Lu-ca 17:26-30; -ma 9:17-24.

Rather, they have related to the outworking of his purpose. —Luke 17:26-30; Romans 9:17-24.

jw2019

Hồi tôi lên 6, màu yêu thích của tôi là màu kẻ ca rô.

When I was 6, my favorite color was plaid.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết từng người trong bàn đó ngoại trừ cô và gã mặc áo khoác ca.

I know everyone in that game except you and the fellow in the checkered vest.

OpenSubtitles2018. v3

Có râu, mặc áo kẻ ca.

Unshaven, flannel shirt.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ là gã mặc có ca giữ chúng.

The fellow in the checkered vest has them.

OpenSubtitles2018. v3

Vì bản tính bất toàn chúng ta có phản ứng sai lệch (Lu-ca 9:46-50; -ma 7:21-23).

Our reactions are flawed by our imperfect human nature. —Luke 9:46-50; Romans 7:21-23.

jw2019

Bộ vét ca rô sọc thì đúng hơn.

It’s Glen check, actually.

OpenSubtitles2018. v3

Bọ cánh cứng ca rô khoảng chiều dài giữa 3 mm và 24 mm.

Checkered beetles range in length between 3 millimeters and 24 millimeters.

WikiMatrix

Họ cũng đồng làm vua cai trị với ngài trong Nước của đấng Mê-si (Lu-ca 22:29, 30; -ma 8:15-17).

They are to serve with him also as associate kings in his Messianic Kingdom.—Luke 22:29, 30; Romans 8:15-17.

jw2019

Ông Foster trút chiếc áo khoác dày ra, đứng thẳng trong chiếc sơ-mi ca mỉm cười một cách bẽn lẽn.

Foster had taken off his thick jacket and he stood in his checked shirt, smiling sheepishly.

Literature

Bây giờ, người đàn ông không phải là anh bạn mặc áo ca nhưng cô có thể là cô gái đó.

Now, the man isn’t our friend in the checkered vest but you could be the girl.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống.

He was wearing a brown suit with a checked yellow waistcoat, and he carried the traditional doctor’s black bag.

Literature

Chhaya, anh đang đợi em trong khu vườn dưới ánh nắng mặt trời…… mặc quần jean xanh và áo sơ mi ca rô.

Chhaya, i am waiting for you in the garden under the sun …… wearing blue jeans and checkered shirt .

QED

Họ bày tỏ một tinh thần giáo sĩ sốt sắng giống như Chúa Giê-su Christ và sứ đồ ngài (Lu-ca 4:43; -ma 15:23-25).

They manifested a missionary zeal like that of Jesus Christ and his apostles. —Luke 4:43; Romans 15:23-25.

jw2019

Nhưng ngài tập trung vào thông điệp Nước Trời và “những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời”.—Công vụ 2:11; Lu-ca 8:1; -ma 1:11, 12.

He focused on the Kingdom message and “the magnificent things of God.” —Acts 2:11; Luke 8:1; Romans 1:11, 12.

jw2019

Hãy đọc thêm một số câu Kinh Thánh khuyến khích chúng ta đặt người khác trước mình: Lu-ca 9:48; -ma 12:3; và Phi-líp 2:3, 4.

Let’s read some more Bible texts that encourage us to put others ahead of ourselves: Luke 9:48; Romans 12:3; and Philippians 2:3, 4.

jw2019

Phần bìa chụp Dylan đứng bên một bức tường gạch, mặc một chiếc áo khoác kiểu Bắc Âu với chiếc khăn quàng kẻ ca đen và trắng.

The cover shows Dylan in front of a brick building, wearing a suede jacket and a black and white checkered scarf.

WikiMatrix

Kinh-thánh cho thấy rõ rằng Sa-tan không phải là “một hình thức của Đức Chúa Trời” nhưng là một kẻ thù của Đức Chúa Trời (Lu-ca 10:18, 19; -ma 16:20).

The Bible makes it clear that Satan is not “ an aspect of God ” but an enemy of God .

jw2019

Vậy họ trở thành em của Giê-su và có hy vọng được sống lại thành tạo vật thần linh để cùng ngài cai trị trong Nước Trời (Lu-ca 22:29, 30; -ma 8:14-17).

They thus became Jesus ’ brothers and gained the hope of being resurrected as spirit creatures to share with him in his heavenly Kingdom .

jw2019

Hãy xem gương mẫu của một số người “đã tra tay cầm cày”, tức đảm nhận những trách nhiệm thần quyền, vượt qua mọi khó khăn trở ngại.—Lu-ca 9:62; -ma 12:1, 2.

Consider the examples of some who have ‘put their hands to the plow’ of theocratic responsibility through thick and thin. —Luke 9:62; Romans 12:1, 2.

jw2019

(Lu-ca 11:13; -ma 1:4, Ghi-đê-ôn) Xúc phạm đến thánh linh, một tội không thể tha thứ, bao hàm việc cố ý nghịch lại ý định của Đức Giê-hô-va.—Mác 3:29.

(Luke 11:13; Romans 1:4) Blaspheming the holy spirit, which involves deliberately working against Jehovah’s purposes, constitutes an unforgivable sin. —Mark 3:29.

jw2019