cái lược trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nếu anh nhớ không lầm, trong nhà vệ sinh có 1 cái lược dưới đất.

If I remember correctly, there’s a comb on the floor of the bathroom.

OpenSubtitles2018. v3

Cháu sẽ lấy cái lược đó, và…

I’ll take that comb, and…

OpenSubtitles2018. v3

Một cái lược cũ?

an old comb?

OpenSubtitles2018. v3

Đưa anh cái lược.

Give me a brush.

OpenSubtitles2018. v3

Cho tôi mượn cái lược được không?

May I borrow a comb?

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ vì một cái lược à?

All this trouble, just for a comb?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng sẽ cất mẩu giấy dưới cái lược, trong cỗ bài, cạnh điện thoại hoặc thậm chí trong lò vi ba .

They ‘d tuck a note under a hairbrush, in a deck of cards, next to the phone or even in the microwave .

EVBNews

Các Augsburger có một hình chén hoặc lược hồng khác thường, tương tự như của giống gà Sicilia của Sicily, và hoàn toàn không giống như cái lược hình chữ V của giống La Flèche.

The Augsburger has an unusual cup-shaped or rose-comb, similar to that of the Siciliana breed of Sicily, and quite unlike the v-shaped comb of the La Flèche breed.

WikiMatrix

Khi xác định được tần số của một bức xạ riêng biệt, nó có thể đem so sánh với các vạch phổ của “cáilược cực kì nhạy, cho đến khi tìm thấy sự “vừa khít”.

When the frequency of a particular radiation is determined, it can be compared to the extremely acute comb spectral lines, until one is found that “fits”.

WikiMatrix

Sân vận động hình bầu dục một mặt bậc thang có dung tích 20.000 chỗ ngồi trở nên phổ biến với biệt danh La Peineta, nghĩa là cái lược, vì hình dáng của nó giống với chiếc lược chải tóc truyền thống.

The single side tier oval shaped stadium with a capacity 20,000 seats became known as La Peineta (the comb) because of its similarity with the traditional Spanish hair comb.

WikiMatrix

Thiết kế ban đầu của Van de Graaff’s đặt các điện tử trên một tấm, hoặc đai cách điện, với một cái lược kim loại, và rồi, về mặt vật lý tấm cách điện sẽ vận chuyển các điện tử đứng yên về phía cực.

Van de Graaff’s original design places electrons on an insulating sheet, or belt, with a metal comb, and then the sheet physically transports the immobilized electrons to the terminal.

WikiMatrix

Mặc dù ở điện áp cao, cực là một vật dẫn, và có một cái lược tương từng bên trong vật dẫn có thể tách các điện tử ra khỏi tấm; theo luật Gauss, không có điện trường bên trong một vật dẫn, vì thế điện tử không bị đẩy một khi chúng đã ở bên trong.

Although at high voltage, the terminal is a conductor, and there is a corresponding comb inside the conductor which can pick up the electrons off the sheet; owing to Gauss’s law, there is no electric field inside a conductor, so the electrons are not repulsed by the platform once they are inside.

WikiMatrix

Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lượccái sừng nhỏ.

Verse 9 identifies an aggressor, a small horn.

jw2019

Nó là lý tưởng của bạn, và cũng cái gì đã được lược bỏ?

What is your ideal, and also, what has been edited out?

ted2019

Kinh Thánh và những phát hiện của các nhà khảo cổ cho chúng ta cái nhìn sơ lược về cách dùng mỹ phẩm vào thời Kinh Thánh.

From Bible references and archaeological discoveries, we are able to get a glimpse of the art of cosmetic use among the people of Bible times.

jw2019

Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.

It means, for example, that we need to think about strategy as the curation of these kinds of horizontal structure, where things like business definition and even industry definition are actually the outcomes of strategy, not something that the strategy presupposes.

ted2019

Dưới đây là cái nhìn sơ lược về những chứng bệnh thường gặp, các nguyên nhân gây bệnh, cách thức chẩn đoán, phương pháp điều trị, và thời gian trẻ thường lưu lại ở đây sau khi được chẩn đoán là bao lâu .

Here ‘s a brief look at those conditions, what causes them, how they ‘re diagnosed, how they ‘re treated, and how long infants usually stay in the unit after they ‘ve been diagnosed .

EVBNews

Con đực chiếm lãnh thổ thường chồng lấn với một vài lãnh thổ nhỏ hơn của con cái, có lẽ là một chiến lược để tăng cường khả năng tiếp cận với con cái.

Males occupy territories that often overlap with a few smaller female territories, probably as a strategy to enhance access to females.

WikiMatrix

Hành động theo nhiệm vụ được yêu cầu như là thuộc cấp của Zeno ở Ý, Odoacer đã sử dụng các tin tức về vụ ám sát như một cái cớ để xâm lược Dalmatia.

Acting out of a supposed duty as Zeno’s subordinate in Italy, Odoacer used the news of the assassination as an excuse to invade Dalmatia.

WikiMatrix

Cha mẹ có thể sử dụng sáu chiến lược này để giảng dạy con cái về sự thân mật tình dục.

Parents can use these six strategies to teach their children about sexual intimacy.

LDS

Cái bạn nhìn thấy đây là một lược đồ cho thấy xăng dầu được sử dụng như thế nào trong nền kinh tế Mỹ.

What you see in this top drawing is a schematic of how petroleum gets used in the U. S. economy .

QED

Khi Hitler và các tướng lĩnh quân đội của ông ta yêu cầu một cái cớ để xâm lược Ba Lan vào năm 1939; Himmler, Heydrich và Heinrich Müller đã vạch kế hoạch và tiến hành một hoạt động cờ giả mang mật danh Chiến dịch Himmler.

When Hitler and his army chiefs asked for a pretext for the invasion of Poland in 1939, Himmler, Heydrich, and Müller masterminded and carried out a false flag project code-named Operation Himmler.

WikiMatrix

Daniel Tack của Game Informer đã tóm lược phần hình ảnh “mang hương vị cái đẹp thẩm mỹ của Vault Boy.”

Daniel Tack of Game Informer summarized the visuals as “flavorful in the iconic Vault Boy aesthetic.”

WikiMatrix

Cái tên Windows NT đến lúc đó đã bị lược đi nhằm tập trung nhiều hơn nữa vào nhãn hiệu Windows.

The Windows NT name was dropped at this point in order to put a greater focus on the Windows brand.

WikiMatrix

Các đặc điểm khác của Orpingtons của họ là một hình dạng cong với lại ngắn và gạch chân chữ U, và một cái đầu nhỏ với một chiếc lược đơn trung bình.

Other characteristics of their Orpingtons are a curvy shape with a short back and U-shaped underline, and a small head with a medium single comb.

WikiMatrix