màn ngủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

màn ngủ tác động đến dịch bệnh nhưng bằng màn ngủ, nó sẽ không bị tiêu diệt triệt để. Bệnh sốt rét

And bed nets have an effect on the epidemic, but you’re never going to make it extinct with bed nets .

QED

Họ cũng tìm cách giúp đỡ trẻ em bằng những việc làm khác Như cung cấp những liều vitamin A, những mũi tiêm phòng bệnh sởi và cung cấp những màn ngủ để phòng chống bệnh sốt rét trong một vài chiến dịch

It’s also tried to save children by doing other things — giving vitamin A drops, giving measles shots, giving bed nets against malaria even during some of these campaigns.

ted2019

Sumitomo đã phát triển một kĩ thuật cần thiết để sản sinh một sợi polyethylene dựa trên thuốc trừ sâu hữu cơ, nên bạn có thể làm một cái màn ngủ, một màn ngủ sốt rét, kéo dài tận năm năm không cần nhúng lại.

Sumitomo had developed a technology essentially to impregnate a polyethylene-based fiber with organic insecticide, so you could create a bed net, a malaria bed net, that would last five years and not need to be re-dipped.

ted2019

Điểm chính yếu trong nỗ lực hiện nay là việc mắc màn khi đi ngủ.

The centerpiece of the current effort is the bed net.

ted2019

Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.

Witnessing in the African bush meant carrying water, food, bedding, personal clothing, a film projector and electric generator, a large màn hình hiển thị, and other necessities .

jw2019

Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.

And yet, only a quarter of kids at risk sleep under a net .

QED

Việc ngủ trong màn đặc biệt chống muỗi cũng có thể bảo vệ bạn.

Also, sleeping under a mosquito net that has been covered with insect repellent can offer you protection.

jw2019

Họ phải ngủ trong màn mỗi đêm.

They have to sleep under them every night.

ted2019

Ngủ trong màn

Sleep under a mosquito net

jw2019

Vấn đề là chỉ có 1/4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.

And yet, only a quarter of kids at risk sleep under a net.

ted2019

Chúng ta sẽ thay phiên lái, xem phim trên màn hình flat, ăn mojitos, ngủ.

We’ll take turns driving, watch some movies on the flat screen, make some mojitos, sleep.

OpenSubtitles2018. v3

Nên ngủ trong mùng (màn), nhất là trẻ em, và dùng thuốc chống côn trùng.

Use bed nets, especially for children, and use insect repellents.

jw2019

Nếu 1 nửa cộng đồng ngủ trong màn, nửa còn lại cũng sẽ được hưởng lợi bởi vì sự lây lan đã được ngăn chặn.

If half of a community sleeps under a net, the other half also benefits because the contagion of the disease spread.

ted2019

Phía dưới màn đêm là con Enchodus.. đang ngủ yên lặng.

Under cover of darkness, the Enchodus rest… not quite sleeping.

OpenSubtitles2018. v3

Ý nghĩa của nó là khi người mẹ và trẻ em ngủ trong màn vào buổi tối, thì những con muỗi kiếm ăn đêm không thể đốt được họ.

What it means is the mother and child stay under the bed net at night, so the mosquitos that bite late at night can’t get at them.

ted2019

Có lẽ, cuộc sống trong một cái lều và ngủ trong màn chống muỗi trong trại lính đã làm cho ý nghĩ của tôi quay về với căn nhà thật đặc biệt của mình.

Perhaps living in a tent and sleeping under a mosquito net on a camp cot had my thoughts returning to my very special home.

LDS

Bạn có thể lên lịch thay đổi để chuẩn bị sẵn sàng đi ngủ, như giảm độ sáng màn hình và ngừng thông báo.

You can schedule changes to help you get ready for sleep, like dimming your display and stopping notifications .

support.google

Bạn có thể lên lịch thay đổi để chuẩn bị sẵn sàng đi ngủ, như giảm độ sáng màn hình và ngừng thông báo.

You can schedule changes to help you get ready for sleep, such as dimming your display and stopping notifications .

support.google

Thay vào đó, hãy cứ để nguyên màn hình để thiết bị tự chuyển sang chế độ Ngủ.

Instead, leave your màn hình hiển thị on so that your device goes into Sleep mode on its own .

support.google

Thời đó, do khí hậu nhiệt đới, cửa phòng ngủ thường là những tấm màn. Vì thế, mỗi khi bé Kim khóc đêm khiến chúng tôi lo lắng nhiều hơn.

Because of the tropical climate, bedrooms in those days usually had curtains instead of doors, which added to our stress when Kim cried at night.

jw2019

Sự riêng tư: Một phụ nữ kể lại: “Sau khi mẹ qua đời, cha tôi là người duy nhất trong nhà có màn che cửa sổ hay cửa phòng ngủ của ông.

Privacy: One woman recalls: “After Mom died, my father was the only one in the house who had curtains on his windows or a door into his bedroom.

jw2019

Chúng ta nhìn những màn hình từ lúc chúng ta thức dậy tới lúc chúng ta đi ngủ.

We see screens from the moment we wake up, to the moment we fall asleep.

ted2019

Theo như tập cuối cùng ( tập 167 ), sau khi ông từ chức, ông đã đến thăm Châu Phi, và sau đó ông về nhà và ngủ liên tục 2 tuần, cho tới màn cuối của phim .

According to the last episode ( Episode 167 ), after his resignation, he visits Africa, and then after his return home and sleeps successively for 2 weeks, up to the last act in the show .

EVBNews