cái nệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.

Think an air mattress would have sufficed.

OpenSubtitles2018. v3

Làm thế quái nào mà cái nệm

How the hell did a mattress

OpenSubtitles2018. v3

Có phải cái nệm chết tiệt này là của hắn?

Is the fucking mattress his?

OpenSubtitles2018. v3

Điều đầu tiên bạn thấy chính là một cái nệm giữa phòng, trên sàn nhà.

The first thing you see is a mattress in the middle of the room, on the floor.

ted2019

Tôi nghe nói họ có những cái nệm mềm nhất ở đó

Now, I hear they have the softest mattresses out there.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có thể để cho mấy cái nệm đó nguội lạnh một chút được không.

Suppose you let those mattresses cool off a little out of decency?

OpenSubtitles2018. v3

Ta nên đốt cái nệm này đi chứ?

We should probably burn these sheets, huh?

OpenSubtitles2018. v3

Mang nó lại gần, chúng ta sẽ trở thành cái nệm ghim.

Bring it closer, we will become pin cushions.

OpenSubtitles2018. v3

Sao mày có thể để dưới cái nệm bẩn thỉu được hả?

How can you fuck on that dirty mattress?

OpenSubtitles2018. v3

Bọn tôi đã đốt cái nệm rồi.

We had to burn that mattress.

OpenSubtitles2018. v3

Các cậu có nhớ ta thấy cái nệm của Doug mắc vào bức tượng đó?

Do you remember when we saw Doug’s mattress impaled on that statue?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta phải khiêng cậu ấy lên bằng cái nệm

We must have taken him up there on his mattress

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghe nói họ có những cái nệm mềm nhất ở đó

Now, I hear they have the softest mattresses out there

opensubtitles2

Doug đã ném cái nệm xuống bức tượng như một tín hiệu cầu cứu.

Doug had thrown his own mattress onto the statue, in an attempt to signal help.

WikiMatrix

Nàng quỳ lên trên một cái nệm và cầu nguyện, đầu gục sâu giữa hai cánh tay run rẩy.

She knelt upon a cushion and prayed, with her head buried between her palpitating arms.

Literature

Nếu phải buôn bán với kẻ thù để kiếm ít thức ăn hay một cái nệm tốt hơn, thì không hề gì đối với Sefton.

If I have to trade with the enemy to get some food or a better mattress, that’s OK by Sefton.

OpenSubtitles2018. v3

Và một cái giường nệm để ngủ.

And a feather bed to sleep on.

OpenSubtitles2018. v3

Có khoảng hai hay ba bậc thang với một cái thớt chém ở trên, một cái nệm cho bà quỳ lên thụ án và ba cái ghế đẩu, dành cho bà và hai bá tước Shrewsbury và Kent, những người có mặt để chứng kiến cảnh hành hình.

It was reached by two or three steps and furnished with the block, a cushion for her to kneel on and three stools, for her and the earls of Shrewsbury and Kent, who were there to witness the execution.

WikiMatrix

Anh nói rằng trải nghiệm đó khiến anh “phải lòng cái túi nệm” và “cảm thấy lo lắng, vừa cảm nhận được yêu thương, vừa cảm thấy ấm áp, lại vừa cảm thấy hơi kì kì”.

He claims that during the experience he “fell in love with a beanbag” and that ” felt anxiety, felt love, felt warm, felt a bit weird”.

WikiMatrix

May thế, tự nhiên tôi lại tìm thấy mấy cái mẫu đơn dưới nệm giường.

Luckily, I found some forms under the mattress.

OpenSubtitles2018. v3

Thông thường, các bác nông dân khi cầm được tiền hoặc vàng trên tay sẽ giấu của cải của mình dưới nệm hoặc dưới một cái hố và lấp lại.

Normally the farmers just kind of stash it under their mattresses or dig up a hole and put it there .

QED

Vì thế nếu bạn nhìn vào cái video, bạn sẽ thấy một cái dù lớn, một chiếc nệm bơm phồng màu trắng ở trên hồ bơi, và có một vài góc tròn bất thường ở quanh hồ bơi, và có hai cái cây đằng sau.

So if you look in the video, there’s the big umbrella, there’s a white lilo in the pool, there are some unusually rounded edges in the swimming pool, and there’s two trees in the background .

QED

Taylor đã sử dụng một cái thùng tô nô làm theo yêu cầu, được làm bằng gỗ sồi, sắt và đệm bằng nệm.

Taylor used a custom-made barrel for her trip, constructed of oak and iron and padded with a mattress.

WikiMatrix

Anh tìm kiếm cho đến khi anh tìm ra một vài tấm khăn trải giường (nếu ta có thể gọi đó là khăn trải giường), trải khăn lên trên tấm nệm, và đặt hết năm đứa trẻ vào cái giường ứng biến đó.

He hunted until he found some sheets (if you could call them that), put them on the mattress, and tucked all five children into the makeshift bed.

LDS

Và chúng tôi xem lại trong Google Maps, và nhìn kĩ hơn chút nữa, cũng đủ chắc chắn rằng có một tấm nệm bơm hơi màu trắng trong hồ bơi, có hai cái cây, có một cái dù.

And we went back to Google Maps, and we looked a little bit closer, and sure enough, there’s the white lilo, there are the two trees, there’s the umbrella.

QED