Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì – 41 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ

Các loại rau trong tiếng anh được viết và phát âm như thế nào? sau đây là tên các loại rau trong Tiếng Anh thông dụng nhất cần ghi nhớ, bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng anh về các loại rau củ quả ngay nào.

*

Tên các loại rau trong Tiếng Anh

Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau

➔ Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh

A

Aubergine / ‘ əʊbədʒi : n / : cà tímAmaranth / ‘ æmərænθ / : rau dềnAsparagus / ə ’ spærəgəs / : măng tây

B

Beet / bi : t / : củ cải đỏ / củ cải đường
Black bean / bælk bi : n / : đậu đenBroccoli / ‘ brɒkəli / : súp lơ xanhBean / bi : n / : đậuBean – sprouts / bi : n spraʊt / : giá đỗBamboo shoot / bæm ’ bu : ∫ u : t / : măngButternut squash /, bʌtənʌt ‘ skwɒ ∫ / : bí rợ hồ lôBok choy / bɒk ‘ t ∫ ɔi / : rau cải thìaBitter gourd / ’ bitə guəd / : mướp đắng / khổ quaBasil / ’ bazəl / : rau húng quế

C

Cauliflower / ‘ kɒliflaʊə / : súp lơCabbage / ‘ kæbidʒ / : rau bắp cảiCelery / ‘ sələri / : rau cần tâyCress / kres / : rau mầmCarrot / ‘ kærət / : củ cà rốtCucumber / ‘ kju : kʌmbə / : quả dưa chuộtCorn / kɔ : n / : bắp ngôChilli / ‘ t ∫ ili / : quả ớtCoriander /, kɒri ’ ændə / : cây rau mùiChinese cabbage /, t ∫ ai’ni : z ‘ kæbidʒ / : rau cải thảoChives / ‘ t ∫ aives / : rau hẹChayote / ‘ t ∫ ajəuti / : quả su su

D

Dill / dil / : rau thì là

E

Escarole / ‘ eskərəʊl / : rau má / rau diếp xoănEgg – plant / ‘ egplɑ : nt / : cà tím

F

Fennel / ‘ fenl / : rau thì là

G

Gourd / guəd / : quả bầuGreen vegetable / gri : n ‘ vedʒtəbl / : rau xanh

H

Herb / ‘ hɜ : b / : rau thơmHorse – radish / ‘ hɔ : srædi ∫ / : cải gia vị

K

Kidneybean : đậu tây / đậu đỏKohlrabi /, kəʊl ’ ra : bi / : củ su hào

Kale / keil/: cải xoăn

Katuk / keituk / : rau ngót

L

Lettuce / ’ letis / : rau xà láchLeek / li : k / : tỏi tây / củ kiệuLoofah / ‘ lu : fə / : quả mướp

M

Mushroom / ‘ mʌ ∫ rʊm / : nấmMalabar spinach / mæləba ‘ spini : dʒ / : rau mồng tơiMarrow / ˈmæroʊ / : rau bí xanh / bí đaoMustard green / ’ mʌstəʌd gri : n / : rau cải cay

O

Onion / ‘ ʌniən / : hành tâyOlive / ‘ ɒliv / : quả ô – liuOkra / ‘ ɔkrə / : đậu bắp

P

Polygonum / pɔ ’ ligənəm / : rau rămPumpkin / ‘ pʌmpkɪn / : quả bí ngôPotato / pəˈteɪtoʊ / : khoai tâyPak choy / pa : k ‘ t ∫ ɔi / : rau cải thìaParsnip / ‘ pa : snip / : củ cảiPurslane / ‘ pə : slən / : rau samParsley / ‘ pa : sli / : rau mùi tây / rau ngò tây

S

Squashes / skwɒ ∫ es / : quả bíSweet potato / swi : t pəˈteɪtoʊ / : khoai langSpinach / ‘ spini : dʒ / : rau chân vịt / rau bi – aSargasso / ‘ sɑ : ’ gæsou / : rau mơSweet potato bud / swi : t pəˈteɪtoʊ bʌd / : rau langSeaweed / ‘ si : wi : d / : rong biểnSpring onion / spriŋ ‘ ʌniən / : hành láString bean / striŋ bi : n / = Green bean / gi : n bi : n / : đậu Cô – veSwiss chard / swis ‘ t ∫ ɑ : d / : cải cầu vồng

T

Tomato / tə ’ meɪtoʊ / : quả cà chuaTaro / ‘ ta : rəʊ / : khoai sọTurnip / ‘ t3 : nip / : củ cải

W

Water cress / ‘ wɔːtər kres / : rau cải xoongWater morning glory / ‘ wɔːtər, mɔːrnɪŋ ‘ ɡlɔːri / : rau muống

R

Radish / ‘ rædɪʃ / : cải củRed pepper / red ‘ pepə / : ớt đỏRadicchio / ræˈdɪkijoʊ / : cải bắp tím

Y

Yam / jæm /: khoai

Z

Zucchini / zʊ ’ ki : ni / : bí ngồiDanh sách tên những loại rau bằng tiếng anh bên trên chính là những từ vựng vô cùng có ích và thiết yếu nâng cao vốn từ vựng về rau củ quả. Hãy ghi nhớ thật kĩ để sử dụng trong những trường hợp thiết yếu .