cái thớt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và những cái thớt này

And these chopping boards?

OpenSubtitles2018. v3

24:6—Tại sao cầm giữ “cái thớt cối dưới hay là trên” coi như cầm “sự sống”?

24:6 —Why was seizing “a hand mill or its upper grindstone as a pledge” likened to seizing “a soul”?

jw2019

Ta có thể cũng cần quay lại Otranto, đặt đầu chúng ta lên cái thớt chết tiệt.

We might as well go back to Otranto, put our own fucking heads on the chopping block.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng.

Use a separate cutting board and knife for those foods, or wash your cutting board and knife thoroughly with soap and hot water before and after raw meat or seafood touches it.

jw2019

Có khoảng hai hay ba bậc thang với một cái thớt chém ở trên, một cái nệm cho bà quỳ lên thụ án và ba cái ghế đẩu, dành cho bà và hai bá tước Shrewsbury và Kent, những người có mặt để chứng kiến cảnh hành hình.

It was reached by two or three steps and furnished with the block, a cushion for her to kneel on and three stools, for her and the earls of Shrewsbury and Kent, who were there to witness the execution.

WikiMatrix

Thớt nhựa hay thớt gỗ, cái nào vệ sinh hơn?

Which is safer —a wooden cutting board or a plastic one?

jw2019

Rõ ràng là khó lòng cưỡng lại cô được, Carol… nhưng tôi không mong thấy cái đầu mình nằm trên thớt.

You’re obviously very hard to resist, Carol, but I’m not anxious to have my head on the chopping block.

OpenSubtitles2018. v3

(Lu-ca 17:35) Sử dụng tay kia, một trong hai người đổ một ít ngũ cốc vào cái lỗ trong thớt cối trên, còn người kia thì dùng một cái mâm hoặc tấm vải trải bên dưới cối để hứng khi bột rơi xuống từ rìa cối.

(Luke 17:35) With her free hand, one of the women fed grain in small amounts into the filler hole of the upper stone, and the other woman gathered the flour as it poured from the rim of the mill into a tray or cloth spread beneath it.

jw2019

Hắn biết rằng một khi chúng ta dát mỏng cái ổ khóa thì hắn là kẻ tiếp theo nằm trên thớt.

He knows once we slice open his lock, he’s next on the block.

OpenSubtitles2018. v3

Đứa thứ hai đứng lên, giơ cái chai ra và chọn làn đường bên tay phải, xe đi lại thưa thớt.

The second one stands, holds out his bottle, and chooses the sparse traffic of the right-hand lane.

Literature

Nhà sử học nhấn mạnh rằng miêu tả lịch sử của công chúa là rất thưa thớt và những câu chuyện về cái chết khủng khiếp của mình chứ không phải huyền thoại hơn là lịch sử theo dõi được.

The historian insisted that historic depictions of the princess are very sparse and the story of her gruesome death rather legend than historically traceable.

WikiMatrix

Theo một tường trình khác, được mô tả trong Burke’s Peerage như một lời giải thích kinh hoàng trước cái chết của bà, nhấn mạnh rằng Margaret từ chối đặt đầu mình lên thớt chém, nói, “Đó là việc làm của những đứa phản bội, còn tao thì không;” theo đó, bà quay đầu lại, nói với đao phủ rằng nếu ông ta muốn thủ cấp của bà, ông ta hãy tự đến lấy nó nếu có thể.

An apocryphal account, described in Burke’s Peerage as an invention to explain the appalling circumstances of her death, states that Margaret refused to lay her head on the block, declaiming, “So should traitors do, and I am none;” according to the account, she turned her head “every which way,” instructing the executioner that, if he wanted her head, he should take it as he could.

WikiMatrix