cảm động trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên”
“I was touched to learn that God has a name”
jw2019
Mình thật sự cảm động!
I’m totally touched!
QED
Không biết người khác thế nào, còn tôi cảm động rồi đấy.
I don’t know about anyone else, but I’m touched.
OpenSubtitles2018. v3
Đúng là nó cảm động như mọi người nói”.
It’s as moving as everyone says.”
WikiMatrix
Nghe thật cảm động.
That’s so very touching to hear.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi có thể thấy cô đã cảm động thế nào với màn bạch mã hoàng tử của Mike.
I could see how moved you were by Mike’s little white-knight routine.
OpenSubtitles2018. v3
(Khải-huyền 21:4) Kim nhớ lại: “Câu này đã thật sự làm tôi cảm động.
(Revelation 21:4) “This verse really moved me,” recalls Kim.
jw2019
Đó là lời ban phúc cảm động nhất mà tôi từng nghe.
That’s one of the most moving benedictions I ever heard.
OpenSubtitles2018. v3
Cha và ông của của Shanna đã đưa ra những bài nói chuyện rất cảm động.
Her father and grandfather gave touching sermons.
LDS
Cảm động vì những điều đã xem, bà nói: “Tôi muốn giống như Nhân Chứng Giê-hô-va”.
Moved by what she saw, she said: “I want to be like Jehovah’s Witnesses.”
jw2019
Một “cơ hội phi thường” khác làm cảm động lòng chúng ta.
Another “extraordinary occasion” touches our hearts.
LDS
Những lời biết ơn ngọt ngào đơn giản đó thật sự làm vợ anh trưởng lão cảm động.
Those simple, sweet words of appreciation truly touched the heart of that elder’s wife.
jw2019
Mác 7:31-37 kể lại một ví dụ cảm động.
A moving example is found at Mark 7:31-37.
jw2019
Chà, cảm động vậy sao?
You are kidding me right?
OpenSubtitles2018. v3
Nhiều tấm lòng được cảm động.
Hearts were touched.
LDS
(Cười lớn) Và nó là một trong những điều tệ nhất– cảm động, nhưng tệ.
(Laughter) And it’s one of the most awful things –– heartwarming, but awful.
ted2019
Hai sự kiện trong vài tháng qua đã làm tôi vô cùng cảm động.
Two events in the past few months have touched me deeply.
LDS
Một trường hợp rất cảm động được ghi lại nơi chương 10 của sách Đa-ni-ên.
A touching example is found in Daniel chapter 10.
jw2019
Thật cảm động khi thấy bây giờ vẫn còn người quan tâm gia đình đấy.
It is very emotional to see there are still people who care so deeply about family.
OpenSubtitles2018. v3
Khi suy ngẫm về sự kiện đặc biệt long trọng đó, tôi thấy cảm động vô cùng.
As I contemplate that solemn occasion, my feelings are deeply touched.
LDS
Câu chuyện cảm động về cuộc đời
Touching life story
EVBNews
Chắc chắn Ma-thê và Ma-ri phải cảm động lắm! (So sánh Lu-ca 19:41-44).
(John 1:34) How touching that must have been to Martha and Mary! —Compare Luke 19:41-44.
jw2019
Áp-ra-ham cảm động sâu xa.
Abraham was deeply moved.
jw2019
Câu nói đó làm tôi hết sức cảm động.
That really touched my heart.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh