say nắng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây.

I think somebody’s got a little crush on Casey.

OpenSubtitles2018. v3

Anh bị say nắng.

You had sunstroke.

OpenSubtitles2018. v3

Say nắng đấy.

Heat stroke.

OpenSubtitles2018. v3

Albertine bị say nắng.

Albertine has the sunstroke.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ nghĩ có người đang say nắng ai đó.

I think somebody has a crush on somebody.

OpenSubtitles2018. v3

say nắng hắn ta rồi sao?

You got a crush?

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ là say nắng thôi.

It’s just a crush.

OpenSubtitles2018. v3

Các anh sẽ làm gì khi tất cả nhân công đều chết vì say nắng chứ?

What are you going to do when all your workers are dead from heat stroke?

OpenSubtitles2018. v3

Thế cái vụ say nắng Rachel không phải lúc thế nào rồi?

So how’s the inappropriate crush on Rachel coming?

OpenSubtitles2018. v3

Tệ lắm thì chúng chỉ bị say nắng thôi.

The worst thing that’s gonna happen is they’ll get heatstroke.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ chỉ không muốn cậu ta gặp gỡ ai cho đến khi tớ hết say nắng.

I don’t want him to meet anybody until I’m over my crush.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là điều mà Jim đã làm khi “say nắng” một bạn nữ cùng lớp.

That’s what Jim did when he found himself infatuated with a girl at school.

jw2019

Cuối cùng rồi, bạn cũng có thể tìm thấy một cô có thể làm bạn ” say nắng ” cho xem .

Eventually, you may find someone who makes you feel giddy inside .

EVBNews

Nó là của cháu trai cô, Luisa Obregòn chết vì say nắng khi băng qua sa mạc Arizona để tìm kiếm một tương lai sáng lạng hơn.

It belonged to her grand-nephew Luisa Obregòn died of a sunstroke crossing the desert of Arizona looking for a better future.

OpenSubtitles2018. v3

Điều gì xảy ra nếu anh ấy gọi lại vào đó và tớ trả lời sau đó chúng tớ bắt đầu nói chuyện và ” say nắng ” nhau?

What if he calls his own cell phone and I answer… and we start talking and we fell in love?

OpenSubtitles2018. v3

Trong trận Monmouth vào cuối tháng 6 năm 1778, nhiệt độ vượt quá 37,8°C và chứng say nắng được cho là đã cướp đi nhiều sinh mạng hơn là cuộc chiến.

During the Battle of Monmouth in late June 1778, the temperature exceeded 100°F (37.8°C) and is said to have claimed more lives through heat stroke than through actual combat.

WikiMatrix

Và lần đầu tiên nhìn thấy nó khi tôi leo lên đường ray cũ kĩ đó, tôi đã say nắng y như cách bạn say nắng một con người, đúng như vậy.

And when I saw it the first time, honestly, when I went up on that old viaduct, I fell in love the way you fall in love with a person, honestly.

ted2019

Sự si mê, “say nắng”, không nên nhầm lẫn với tình yêu từ cái nhìn đầu tiên, là trạng thái bị cuốn đi bởi một niềm đam mê xốc nổi hoặc ảo tưởng tình yêu.

Infatuation, not to be confused with love at first sight, is the state of being carried away by an unreasoned passion or assumed love .

WikiMatrix

Họ rất sớm đến khi Gryphon một, nằm ngủ say trong ánh nắng mặt trời.

They very soon came upon a Gryphon, lying fast asleep in the sun .

QED

Rượu ảnh hưởng đến óc phán đoán, sự bình tĩnh và phối hợp, và phơi mình dưới sức nóng và ánh nắng khi đang say lại càng tác động xấu hơn .

Alcohol affects judgement, balance and coordination, and being in the heat and sun while under the influence affects them even more .

EVBNews

Smurfette, I know lately you may not realize, và ta không thể nói sao cho vừa rằng cháu là… and I may not say it enough, but you are… tia nắng ấm áp.

Smurfette, I know lately you may not realize, and I may not say it enough, but you are…

OpenSubtitles2018. v3