Cán cân thương mại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và đây là cách mà họ có thể duy trì cái cán cân thương mại mà họ muốn.

And this is so that they can maintain a favorable balance of trade.

QED

6. Cán cân thương mại, quy định là mục tiêu then chốt

6. Trade Balance, Regulation Are Key Goals

EVBNews

Những dữ liệu của Trung Quốc là trước một tháng so với báo cáo của Mỹ về cán cân thương mại của nó .

China ‘s data is one month ahead of the U.S. report on its trade balance .

EVBNews

GDP (Y) là tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G) và cán cân thương mại (xuất khẩu ròng, X – M).

GDP ( Y ) is the sum of consumption ( C ), investment ( I ), government spending ( G ) and net exports ( X – M ) .

WikiMatrix

Kể từ năm 1976, Hoa Kỳ duy trì thâm hụt cán cân thương mại, và từ 1982 là thâm hụt cán cân thanh toán với các quốc gia khác.

Since 1976, the U.S. has sustained merchandise trade deficits with other nations, and since 1982, current account deficits.

WikiMatrix

Nói cách khác, Mun đã biện hộ nhằm đạt được cán cân thương mại tích cực khiến cho sự giàu có của nước Anh gia tăng đều đặn.

In other words, Mun advocated for achieving a positive balance of trade which would cause England’s wealth to steadily increase.

WikiMatrix

Giá trị nhập khẩu ít hơn 1,986 tỷ đô la so với xuất khẩu có nghĩa là nước này có cán cân thương mại tích cực là 1,986 tỷ đô la.

This is $1.986 billion less in imports compared to exports meaning the country has a positive trade balance of $1.986 billion.

WikiMatrix

Trong Discourses upon trade (1691, Tiểu luận về thương mại), được ông xuất bản nặc danh, North lập luận rằng đòi hỏi có cán cân thương mại có lợi là sai.

His Discourses upon trade (1691), published anonymously, argued against assuming a need for a favorable balance of trade.

WikiMatrix

Chính sách thương mại quốc tế, dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại ngày càng lớn kể từ những năm 2000, dẫn đến làm giảm GDP và việc làm tương ứng.

International trade policy, which has resulted in a sizable trade deficit (imports greater than exports) since the early 2000s, which reduces GDP and employment relative to a trade surplus.

WikiMatrix

Trong những năm gần đây, ví dụ: cung tiền, việc làm, con số cán cân thương mại và con số lạm phát đã thực hiện tất cả các lượt trong ánh đèn sân khấu.

In recent years, for example, money supply, employment, trade balance figures and inflation numbers have all taken turns in the spotlight.

WikiMatrix

Nhập siêu (theo định nghĩa về cán cân thanh toán) chỉ ở mức 0,4% GDP trong năm 2011 và cán cân thương mại dự kiến sẽ đạt thặng dư kỷ lục trong năm nay là 4,7% GDP.

The trade deficit was only 0.4 percent of GDP in 2011 and is expected to increase to a surplus of 4.7 percent in 2012 .

worldbank.org

Trong giai đoạn này, nền kinh tế Đức vẫn ở vào tình trạng hết sức tồi tệ, hàng triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đã làm nản lòng bao người.

Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting.

WikiMatrix

Kể từ năm 2005, sự gia tăng xuất khẩu ô tô do Nhật Bản chế tạo (như Toyota, Nissan, Isuzu) đã giúp tăng nhanh cán cân thương mại, với hơn 1 triệu chiếc xe hơi sản xuất vào năm ngoái (2006).

Since 2005 the increase in export of automobiles from Japanese manufacturers (particularly Toyota, Nissan and Isuzu) has helped improve the trade balance, with over one million cars produced annually since then.

WikiMatrix

Cán cân thương mại của Việt Nam tiếp tục được cải thiện do kết quả vững vàng về thương mại và thu hút vốn FDI, đóng góp vào tổng thặng dư tài khoản vãng lai, ước đạt 6.8% GDP (Quý I năm 2018).

Vietnam’s trade balance continued to improve owing to strong trade performance and FDI inflows, contributing to the overall current account surplus, estimated at 6.8 percent of GDP (Q1 2018).

worldbank.org

Nơi các tỷ giá cố định được áp dụng, lạm phát cao hơn trong một nền kinh tế hơn một nơi khác sẽ gây ra xuất khẩu của nền kinh tế đầu tiên trở nên đắt hơn và ảnh hưởng đến cán cân thương mại.

Where fixed exchange rates are imposed, higher inflation in one economy than another will cause the first economy’s exports to become more expensive and affect the balance of trade.

WikiMatrix

Giá dầu toàn cầu giảm đã mang lại lợi ích lớn cho khu vực, giúp cải thiện tài khoá và cán cân thương mại, tạo điều kiện cho các cuộc cải cách cần đến trợ giá của nhà nước và giúp giảm nhẹ chính sách tiền tệ.

The decline in global oil prices has been a major benefit for the region, driving improvements in fiscal and current accounts, enabling subsidy reforms in some countries, and the easing of monetary policy.

worldbank.org

Các mức độ và xu hướng cán cân thương mại: Dòng chảy thương mại giữa các quốc gia cho thấy nhu cầu đối với hàng hóa và dịch vụ, từ đó cho thấy nhu cầu đối với đồng tiền của một quốc gia để tiến hành thương mại.

Balance of trade levels and trends: The trade flow between countries illustrates the demand for goods and services, which in turn indicates demand for a country’s currency to conduct trade.

WikiMatrix

Đây là năm thứ 5 liên tiếp Việt Nam duy trì ổn định kinh tế vĩ mô thành công nhờ các chính sách hướng tới ổn định kinh tế vĩ mô, bao gồm quản lý tỉ giá linh hoạt hơn được áp dụng từ đầu năm. Năm 2016 cũng được đánh dấu bởi lạm phát một con số, tỉ giá tương đối ổn định, và cán cân thương mại được cải thiện.

Vietnam has witnessed five straight years of macroeconomic stability, underpinned by stability oriented macroeconomic policies, including steps toward more flexible exchange rate management, introduced in early 2016. 2016 was marked by single digit inflation, a relatively stable exchange rate, and a strengthening external position.

worldbank.org

Meade tiếp tục viết tiếp hai cuốn sách có tựa đề Cán cân thanh toán (1951) và Thương mại và phúc lợi (1955).

It slowly cultivated into Meade’s two books, The Balance of Payments (1951) and Trade and Welfare (1955).

WikiMatrix

• Việt Nam dự kiến sẽ đạt thặng dư thương mại (tính theo cán cân thanh toán) và cán cân vãng lai lớn nhất từ trước đến nay.

• Vietnam is expected to post its largest ever trade and current account surpluses.

worldbank.org

Bài chi tiết: Cán cân thanh toán của Úc Trong điều kiện thương mại, kinh tế Úc đã liên tục có những thâm hụt ngân sách hiện hành trong hơn 50 năm.

In trade terms, the Australian economy has had persistently large current account deficits for more than 50 years.

WikiMatrix

Theo Phòng Thương Mại thì cán cân mậu dịch của Mỹ, cái dùng để đo sự khác biệt giữa nhập khẩu và xuất khẩu của quốc gia, đã giảm xuống còn 38,7 tỷ đô la vào tháng 10 giảm 13% từ 44,6 tỷ đô vào tháng 9 .

The U.S. trade balance, which measures the difference between the nation ‘s imports and exports, narrowed to $ 38.7 billion in October, down 13% from $ 44.6 billion in September, according to the Commerce Department .

EVBNews

Các cuốn sách của ông bao gồm: Lý thuyết về chính sách kinh tế quốc tế – Cán cân thanh toán (1951) Lý thuyết về chính sách kinh tế quốc tế – Thương mại và Phúc lợi (1955) Nguyên lý của Kinh tế chính trị (1965–76) The Intelligent Radical’s Guide To Economic Policy (1975) Tự do, bình đẳng và hiệu quả (1993) Mishra/Puri, S.K/V.K (2002).

His books include: The Theory of International Economic Policy – The Balance of Payments (1951) The Theory of International Economic Policy – Trade and Welfare (1955) Principles of Political Economy (1965–76) The Intelligent Radical’s Guide To Economic Policy (1975) Liberty, Equality and Efficiency (1993) Time.dufe.edu.cn

WikiMatrix

Mặc dù nhấp khẩu đã cải thiện nhưng mức thâm hụt thương mại 6 tháng đầu năm ước ở mức thấp – khoảng 1,4 tỷ đô la! – Cũng trong năm 2012, Việt nam đạt thặng dư cán cân thanh toán ở mức kỷ lục – đây là bước chuyển đáng ghi nhận từ mức thâm hụt 11% GDP (năm 2009) sang mức thặng dư 5,9% (năm 2012).

– Largest current account surplus in country’s history: changed from a current account deficit of 11% of GDP in 2009 to a surplus of 5.9% in 2012; it is projected to remain in surplus in 2013, though will be a lower amount than previous year.

worldbank.org