‘cân nhắc’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cân nhắc “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cân nhắc, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cân nhắc trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cân nhắc cơ hội làm ăn

Weighing a Business Opportunity

2. Biết đâu anh cân nhắc lại.

Maybe you’ll reconsider .

3. Dành chút thời gian cân nhắc.

Well, take some time .

4. Bạn sẽ cũng không phải để cân nhắc trong tay để cân nhắc trong tay của mình thành phần.

You will also not to weigh in the hand to weigh in the hand his own component .

5. Cháu không thể không cân nhắc, Alfred.

Yeah, well, I can’t help but consider it, Alfred .

6. Có lẽ ta phải cân nhắc kỹ.

Maybe we should use a good one .

7. Chỉ có 2 ngày để cân nhắc.

We only had 2 days to think .

8. Cân nhắc thương hiệu và sản phẩm

Product and brand consideration

9. Cân nhắc vụ phó quản lý nhé.

Think about that assistant manager thing .

10. Hãy chậm rãi cân nhắc điều răn dạy.

Calmly evaluate what was said .

11. Ngươi đã cân nhắc đề nghị của ta chưa?

Have you considered my offer ?

12. Tôi đang cân nhắc việc đính hôn của tôi.

I’m reconsidering my engagement .

13. Tôi biết có rất nhiều điều phải cân nhắc.

I know it’s a lot to consider .

14. Tức là ta có thời gian cân nhắc thêm.

That means we have time to figure this out .

15. Bọn tôi đang cân nhắc hàng ở chợ Syria.

We are weighing a serious move on the Syrian market .

16. Hình dạng của đám mây phải cân nhắc đến nó.

The seer of clouds had to take account of it .

17. Đó là sự thật nhưng phải cân nhắc thời gian

It’s true, but consider the time .

18. Đừng khiến tôi cân nhắc lại sự khoan hồng, Timothy

Don’t make me reconsider my largess, Timothy .

19. “Người khôn khéo cân nhắc từng bước”.—Châm ngôn 14:15.

“ The shrewd one considers his steps. ” — Proverbs 14 : 15 .

20. Cân nhắc hoàn cảnh của từng người khi giao bài giảng.

Consider the circumstances of individuals when making assignments .

21. Đồng thời hây cân nhắc những lời đề nghị sau đây:

Also consider the following suggestions :

22. Hãy cân nhắc việc tạo một Tài khoản Google thay thế.

Consider creating a replacement Google Account .

23. Các từ ngữ được đề xuất, cân nhắc, và duyệt lại.

Language was proposed, reviewed, and revised .

24. Em đang cân nhắc ăn kiêng, anh đã giảm cân rồi.

If I go on a diet, you lose the weight .

25. Người hỏi vay đã cân nhắc vấn đề kỹ càng chưa?

Has the individual asking thought the matter through?

26. Cậu nên cân nhắc làm việc cho tạp chí Dọa Nạt.

You should consider writing for ” Talking Out of Your Ass ” magazine .

27. Cũng đáng cân nhắc như những giả thuyết của anh vậy.

It’s just as plausible as some of your theories .

28. Giá trị của cậu đã được cân nhắc và còn thiếu.

Your worth has been weighed and found wanting .

29. Cân nhắc lại về đốm xanh mờ chúng ta đã nói

Consider again that pale blue dot we’ve been talking about

30. Hãy cẩn thận cân nhắc đặc ân làm người tiên phong.

Weigh carefully the privilege of pioneering .

31. Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.

Take all of the two hours you need to reconsider .

32. Mời họ cân nhắc việc đánh dấu điều họ tìm thấy.

Invite them to consider marking what they find .

33. Ông ấy đang cân nhắc họ cho ghế phó tổng thống.

He’s considering them for Vice President .

34. Vì vậy, ta rất mong con sẽ cân nhắc về điều đó.

So think about it .

35. Hãy cân nhắc việc thêm vào chứng ngôn của các anh em.

Consider adding your testimony .

36. Sao tôi lại cân nhắc cậu làm Phó Tổng thống cơ chứ?

Christ, why the hell did I ever consider you for my vice president ?

37. Cân nhắc tải clip nổi bật từ sự kiện trực tiếp lên.

Consider uploading highlights from the live sự kiện .

38. Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình.

We need to consider solidifying this team .

39. Có lẽ thằng bé cần thời gian để cân nhắc chuyện này.

We have to give him time to get used to the idea .

40. Con có thể cân nhắc lại việc đi với chúng ta không?

Could you, please, reconsider it and come with us ?

41. Tổ chức đang cân nhắc các lựa chọn như chúng ta nói.

The group is weighing options as we speak .

42. Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu các lẽ thật này.

Invite students to consider marking these truths .

43. Cân nhắc sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn

Weighing Weakness, Wickedness, and Repentance

44. Hung thủ sợ Riley sẽ lên tiếng, hoảng loạn, cân nhắc lựa chọn…

The unsub fears riley will talk, panics, weighs his options …

45. Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu những điều họ tìm thấy.

Invite students to consider marking what they find .

46. Tôi cần một ít thời gian cân nhắc trước khi tôi quyết định.

I’d like some time to consider before I make a decision .

47. Em đã cân nhắc về công việc phó quản lý cửa hàng chưa?

You thought any more about that assistant manager job ?

48. Phản đối của con dựa sự cân nhắc khác so với khó khăn

My objection was based on considerations other than difficulty .

49. Hãy cân nhắc việc đánh dấu phần cước chú đặc biệt hữu ích.

Consider marking footnotes that are especially helpful .

50. Martin đã có lúc cân nhắc dự định cầu hôn với cô ấy.

Diana had explored the possibility of marriage with him .