‘cẳng chân’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cẳng chân “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cẳng chân, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cẳng chân trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Trông cậu ta giống cẳng chân không?

Does he look like a Shank ?

2. Sau đó phát triển luôn thành nhóm Cẳng Chân.

Eventually work our way up to our own Leg Clan !

3. Có 1 cái dấu Nông trại Boggis ở cẳng chân nó.

It has a Boggis Farms tag around its ankle .

4. Để tôn lên sự đẹp đẽ của vùng bắp chân và cẳng chân.

Displays the talocrural region and the leg’s dorsiflexion .

5. Buchinger sinh ra ở Ansbach, Đức, không có cánh tay hoặc cẳng chân.

Buchinger was born in Ansbach, Germany, without hands or lower legs .

6. Có môi, mắt, tay, mặt… tóc, ngực… cẳng chân, cánh tay, ngay cả đầu gối.

There’s lips, eyes, hands, face … hair, breasts … legs, arms, even the knees .

7. Nghệ sĩ rối thứ ba, gọi là ashizukai, điểu khiển cẳng chân và bàn chân.

A third puppeteer, the ashizukai, operates the feet and legs .

8. * Cứng cơ, bắt đầu ở hàm, sau đó cổ và cánh tay, cẳng chân, hoặc bụng

* Muscle stiffness, starting in the jaw, then the neck and the arms, legs, or abdomen

9. Để chữa chứng vai tê cứng, 1 kim châm vào cẳng chân và xoay vòng kim .

While treating a frozen shoulder, a single needle is inserted into the leg and then twirled .

10. Bác sĩ tim mạch chèn ống thông vào một mạch máu ở cẳng chân dẫn đến tim .

The cardiologist inserts the catheter into a blood vessel in the leg that leads to the heart .

11. 1. Cơ xương được nối với xương, cơ xương hầu hết nằm ở cẳng chân, cánh tay, bụng, ngực, cổ, và mặt .

1. Skeletal muscle is attached to bone, mostly in the legs, arms, abdomen, chest, neck, and face .

12. Nhưng khi chúng lên 2 đến 6 tuổi thì cơ ở cánh tay, cẳng chân, và khung xương chậu ( hông ) bắt đầu yếu đi .

But when they ‘ re between 2 and 6 years old, the muscles in their arms, legs, and pelvis ( hips ) begin to get weaker .

13. Ở trẻ nhỏ và thanh thiếu niên, bệnh viêm xương tuỷ thường xảy ra ở các xương dài nằm trong cánh tay và cẳng chân .

In kids and teens, osteomyelitis usually affects the long bones of the arms and legs .

14. Và cuối cùng, cánh tay và cẳng chân… đến khi những gì còn lại là một vòng tuần hoàn máu giữa tim và não anh ta.

And, finally, his arms and legs … until all that remains is a circuit of blood flowing between his heart and his brain .

15. Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay, ngón chân, cánh tay, và cẳng chân một cách đều đặn .

Your baby ‘ s daily workout routine includes moving the muscles in the fingers, toes, arms, and legs regularly .

16. Sau khi giết mổ trâu bò, các xương cẳng chân và xương bàn chân,bao gồm cả da nhưng loại bỏ móng guốc được đem nấu.

After cattle are slaughtered, the feet and lower leg bones, including the skin but not the hooves are boiled .

17. Cô đạt vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng trẻ ITF vào tháng 4, dù không thi đấu 2 tháng vì đau xương cẳng chân.

She claimed the top ranking of ITF Junior Tour in April, despite not playing for two months because of shin splints .

18. Week 23, các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay, ngón chân, cánh tay, và cẳng chân một cách đều đặn.

Tuần thứ 23, Các hoạt động giải trí thường nhật của bé gồm có hoạt động giải trí nhúc nhích ngón tay, ngón chân, cánh tay, và cẳng chân một cách đều đặn .

19. Khi cuộc cãi cọ đến hồi ” thượng cẳng chân hạ cẳng tay ” như thế này thì bố mẹ nên học cách kiềm nén cơn nóng giận của mình lại .

When parents ‘ fights get physical in these ways, the parents need to learn to get their anger under control .

20. Tuần thứ 23, Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay, ngón chân, cánh tay, và cẳng chân một cách đều đặn.

Week 23, những hoạt động giải trí thường nhật của bé gồm có hoạt động giải trí nhúc nhích ngón tay, ngón chân, cánh tay, và cẳng chân một cách đều đặn .

21. Họ không được sử dụng bàn chân và cẳng chân để đẩy bóng đi, chặn bóng hoặc làm lệch hướng bóng theo bất kì hướng nào tính cả qua đường biên ngang.

They are not allowed to use their feet and legs to propel the ball, stop the ball or deflect it in any direction including over the back line .

22. Hậu vệ Stephen Warnock gặp phải chấn thương cẳng chân vào đầu mùa nhưng anh đã được nghỉ ngơi hai tuần trước khichơi cho Villa cho ba trận đấu cuối cùng trước trận chung kết.

Defender Stephen Warnock had been suffering a shin problem earlier in the season, but he was given two weeks of rest before returning to the Villa side for their last three matches before the final to gain some match fitness .

23. Năm 2013 FIFA quyết định cho cầu thủ bóng đá Áo Martin Hofbauer tiếp tục thi đấu bóng đá với chân giả sau khi anh vĩnh viễn mất đi cẳng chân phải do bị ung thư.

2013 the FIFA decided that Austrian footballer Martin Hofbauer can continue to play competitive football with prosthetics after he lost his right lower leg due to cancer .

24. Ông cho biết mình từng là lính cứu thương trong Đệ nhất thế chiến và đã thấy những cánh tay và cẳng chân bị cắt cụt và bố để ý rằng không người nào có thể nghĩ ra điều này .

He informed them that he had been a medic in World War I and saw amputated arms and legs, and he had noticed that none of them could think .

25. Nó có thể gây bệnh từ mức độ trung bình đến nặng gồm tê cứng quanh vùng miệng và môi có thể lan sang cánh tay và cẳng chân, buồn nôn, ói, đau cơ và yếu lả, nhức đầu, chóng mặt, và nhịp tim nhanh .

It can cause moderate to severe illness with numbness of the area around the mouth and lips that can spread to the arms and legs, nausea, vomiting, muscle pain and weakness, headache, dizziness, and rapid heartbeat .

26. Cthulhu đã được miêu tả với ngoại hình giống như một con bạch tuộc, một con rồng và một hình ảnh con người cao hàng trăm mét, với cánh tay và cẳng chân giống con người nhưng có màng và một đôi cánh thô ráp trên lưng.

Cthulhu has been described in appearance as resembling an octopus, a dragon and a human caricature, hundreds of meters tall, with webbed human-looking arms and legs and a pair of rudimentary wings on its back .

27. Chalkidiki bao gồm một bán đảo lớn ở phía bắc biển Aegea, giống như một bàn tay với ba “nhón tay” (trong tiếng Hy Lạp các bán đảo này thường được gọi là “các cẳng chân“) – Pallene (nay là Kassandra), Sithonia, và Agion Oros (Acte cổ đại), bao gồm núi Athos và các tu viện.

Chalkidiki consists of a large peninsula in the northwestern Aegean Sea, resembling a hand with three ” fingers ” ( though in Greek these peninsulas are often referred to as ” legs ” ) – Pallene ( now Kassandra ), Sithonia, and Agion Oros ( the ancient Acte ), which contains Mount Athos and its monasteries .