canh rau trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt.

The familiar red, classic variety are useful for salads, soups, and sauces.

jw2019

Ở giữa là một đĩa bạc lớn xếp rất nhiều cá, cơm, canh đậu phụ và rau .

In the middle was a big, round silver platter piled with whole battered fish, white rice, soup with fried tofu, and vegetables .

EVBNews

Ở giữa là một đĩa bạc lớn xếp rất nhiều cá, cơm, canh đậu phụ chiên và rau .

In the middle was a big, round silver platter piled with whole battered fish, white rice, soup with fried tofu, and vegetables .

EVBNews

Dung, Cương và Khiết luôn luôn ăn canh với cơm, kèm cá mặn và rau luộc.

Yung, Keung and Kit always have the Soup of the Day along with our rice, and salty fish with vegetables to eat here.

OpenSubtitles2018. v3

Ngày nay củ sắn được trồng ở nhiều xứ và có thể chế biến nhiều cách khác nhau như: nướng, làm dưa, rau trộn hoặc nấu canh.

Today it is cultivated in many lands, where it is prepared in various ways —grilled, pickled, used in salads, boiled in soups.

jw2019

Nông nghiệp Oman sản xuất chà là, chanh, ngũ cốc và rau, song đất canh tác chiếm dưới 1% diện tích quốc gia, nên Oman vẫn là một quốc gia nhập khẩu thực phẩm.

Agriculture, often subsistence in its character, produces dates, limes, grains, and vegetables, but with less than 1% of the country under cultivation, Oman is likely to remain a net importer of food.

WikiMatrix

Phấn hoa trong bữa ăn đầu tiên cho thấy rằng nó là của một loại cây hình nón mọc ở độ cao trung bình, các loại phấn hoa khác thì chứng tỏ sự hiện diện của lúa mì và các loại rau, có thể đã được canh tác.

Pollen in the first meal showed that it had been consumed in a mid-altitude conifer forest, and other pollens indicated the presence of wheat and legumes, which may have been domesticated crops.

WikiMatrix

Các cơ sở sản xuất điện với các nhà máy điện riêng của mình, và phát triển các loại trái cây và rau quả trong một ngôi nhà màu xanh lá cây thủy canh khi tiếp tế là không tồn tại.

The base generates electricity with its own power plant, and grows fruits and vegetables in a hydroponic green house when resupply is non-existent.

WikiMatrix

Nhiệm vụ chính của khu vườn này là để đánh giá việc canh tác các loại cây trồng có tầm quan trọng và tiềm năng kinh tế bao gồm các loại trái cây, rau, gia vị và nguyên liệu khác.

The Garden’s main task was to evaluate for cultivation crops which were of potential economic importance including those yielding fruits, vegetables, spices and other raw materials.

WikiMatrix

Trong tổng diện tích đất canh tác của Unsan, hầu hết (70%) ruộng khô, với một số mục trường; các cây trồng tại địa phươn bao gồm ngô, đỗ tương, khoai lang, rau và cả lúa gạo.

Of Unsan’s cultivated land, most (70%) is dry-field, with numerous cattle farms; local crops include maize, soybeans, sweet potatoes, and vegetables as well as rice.

WikiMatrix

“Dal” là một món canh được làm từ đậu lăng và gia vị, được phục vụ trên các ngũ cốc luộc, “bhat” – thường là gạo, nhưng đôi khi là một loại cà ri rau khác, “tarkari”.

Dal is a soup made of lentils and spices, served over boiled grain, bhat—usually rice but sometimes another and vegetable curry, tarkari.

WikiMatrix