cào cào trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.

14 The locust plague was and is a harbinger of something.

jw2019

Cào cào giờ biến thành dạng trưởng thành có cánh.

But this devastation is about to get a lot worse.

OpenSubtitles2018. v3

Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai.

Wave upon wave of insects, most prominently locusts, devastate the land.

jw2019

Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn.

And much of what they leave, the locusts eat.

jw2019

Nhưng khi đã qua sông rồi, đội quay phát hiện không thấy bầy cào cào đâu cả.

But once across, the team discovers that, yet again, the locusts are nowhere to be seen.

OpenSubtitles2018. v3

Bầy cào cào luôn luôn ngay trước mặt.

The locusts always seem one step ahead.

OpenSubtitles2018. v3

Đàn cào cào

A Locust Band

jw2019

14 Chúng ta cũng học được bài học từ loài cào cào.

14 We can also learn from the locust.

jw2019

Đó là một đạo binh lên đến hàng triệu con cào cào đến hủy hoại đất đai!

An army of millions of locusts coming to bring complete desolation on the land!

jw2019

Ngày nay, đạo binh cào cào của Đức Giê-hô-va cũng tiếp tục tiến lên.

Today, too, Jehovah’s locust army keeps on going straight ahead.

jw2019

Tortoli; đàn cào cào: FAO photo/Desert Locust Survey

Tortoli; locust swarm: FAO photo/Desert Locust Survey

jw2019

Tai vạ cào cào báo trước về điều gì?

Of what is the locust plague a harbinger?

jw2019

8 Hãy xem đạo binh cào cào vĩ đại này!

8 Look at that great locust army!

jw2019

Nhiều đàn cào cào đói, không cánh cũng đang bò tới.

Coming, too, are hungry hordes of creeping, wingless locusts.

jw2019

Tai vạ cào cào ảnh hưởng đất đai và dân Giu-đa như thế nào?

How were the land and the people in Judah affected by the locust plague?

jw2019

Bầy này có thể trải rộng đến 500km 2 và chứa đến vài tỉ con cào cào.

This one extends over 200 square miles and contains several billion individuals .

OpenSubtitles2018. v3

Đàn cào cào hiện đại được tăng cường ra sao, và họ đặc biệt tấn công ai?

How are the modern-day locusts reinforced, and who particularly are the objects of their attacks?

jw2019

b) Ngày nay, cào cào tượng trưng cho ai?

(b) Today, whom do the locusts represent?

jw2019

Tôi nhìn bằng mắt trần bầy cào cào, nhưng….

I should be naked for this, but …

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi cần làm bất cứ thứ gì để đưa chúng tôi đến bầy cào cào.

We just need to do whatever it takes now to get us to where the swarms are.

OpenSubtitles2018. v3

Cào cào: FAO photo/G.

Locust: FAO photo/G.

jw2019

Trong này đang loạn cào cào.

It’s falling apart in here.

OpenSubtitles2018. v3

Xác những con chết cháy dập tắt ngọn lửa, sau đó đàn cào cào tiếp tục tiến bước.

The bodies of the locusts that are killed extinguish the flames, after which the rest of the swarm continues on unhindered.

jw2019

18 Không gì ngăn cản nổi đàn cào cào có trật tự và không biết mệt mỏi.

18 Nothing stopped the orderly, tireless locusts.

jw2019

Con người được ví như cào cào ngoài đồng.

Humans are like mere grasshoppers in a field.

jw2019