cất cánh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh.

The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly.

WikiMatrix

Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.

Takeoff minimum fuel quantity verify.

OpenSubtitles2018. v3

Ra ngoài đường băng và cất cánh.

Bounced down the runway. Just took off .

QED

Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố.

I got a private jet taking off across town.

OpenSubtitles2018. v3

Cất cánh đi Marv!

Take off, Marv!

OpenSubtitles2018. v3

Xong rồi, Nash, cất cánh thôi.

All right, Nash, we can take off.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đang chuẩn bị cất cánh.

We’re go for takeoff.

OpenSubtitles2018. v3

Những người cất cánh sau đó không bao giờ trở về.

Those who took off afterward never returned.

jw2019

Em phải cất cánh.

I’ve got to take off.

OpenSubtitles2018. v3

Ông muốn cất cánh, cất cánh từ đây.

You wanna launch, you do it from here.

OpenSubtitles2018. v3

Vào ngày 14-4-1945, các đồng đội của tôi cất cánh.

On April 14, 1945, my comrades took off.

jw2019

Bây giờ với tất cả khả năng này, nhạc cổ điển thực sự cất cánh.

Now with all this possibility, classical music really took off .

QED

Hai trong số các động cơ đã bốc cháy khi cất cánh.

Two of the engines had caught fire on take-off.

WikiMatrix

Sàn cất cánh bên dưới được bôi mỡ cho phép chúng cất cánh với khó khăn tối thiểu.

The lower flight deck was greased to allow them to take off with a minimum of difficulty.

WikiMatrix

Xem có thể cất cánh từ đây hay không.

Make sure we can still get off this rock .

QED

Một khi cất cánh, thì rõ ràng là chiếc Piper Cub không được chế tạo để bay nhanh.

Once the plane was airborne, it became clear the Piper Cub was not built for speed.

LDS

Khi nào máy bay cất cánh?

What time does your plane leave?

OpenSubtitles2018. v3

Tháng trước, chúng tôi mới ra mắt Orkut trong quá trình thử nghiệm. và nó đang cất cánh.

We just released it in a test phase last month, and it’s been taking off.

ted2019

Trước khi máy bay cất cánh, Fio hôn Porco.

Before the plane takes off, Fio gives Porco a kiss.

WikiMatrix

Hai phút nữa cất cánh.

Two mikes till launch.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng cũng muốn một chiếc máy bay sẵn sàng cất cánh.

And they want a jet waiting for them on the runway.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn.

After several delays, the plane finally left.

tatoeba

Veldhuyzen van Zanten trả lời mạnh bạo “Ừ, đúng” và tiếp tục điều khiển máy bay cất cánh.

Veldhuyzen van Zanten emphatically replied “Oh, yes” and continued with the takeoff.

WikiMatrix

Chúng tôi cất cánh từ sân bay, nơi mà tàu con thoi cất cánh và hạ cánh.

We took off from the shuttle landing facility, where the shuttle takes off and lands.

QED

Ziller cất cánh không gặp bất kỳ vấn đề nào để thực hiện một loạt thử nghiệm bay.

Ziller took off without any problems to perform a series of flight tests.

WikiMatrix