cát trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cả hai tòa nhà Quốc hội Úc sử dụng ba đồng hồ cát để đo một số thứ nhất định, như là phân phe biểu quyết.

Both houses of the Australian Parliament use three hourglasses to time certain procedures, such as divisions.

WikiMatrix

Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi.

Katie’s ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust.

WikiMatrix

Bóng đá bãi biển là một biến thể môn bóng đá trong đó trận đấu bóng đá được diễn ra trên một bãi biển hoặc các hình thức sân cát.

Beach football: variant of association football played on a beach or some form of sand.

WikiMatrix

Dưới thời Kublai Khan và những người kế vị, nó đã trở thành một đền thờ cho giáo phái của Thành Cát Tư Hãn.

Under Kublai Khan and his successors, it became a shrine for the cult of the Genghis Khan.

WikiMatrix

Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.

Just thinking when we were kids, the biggest treat was to play on the beach in the sand.

OpenSubtitles2018. v3

Trung tâm của liên minh Cát La Lộc vào thế kỷ 9 và 10 xuất hiện tại Balasagun trên sông Chu (hay sông Chuy).

The Karluk center in the 9th and 10th centuries appears to have been at Balasagun on the Chu River.

WikiMatrix

3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin.

3 The next year, Nebuchadnezzar—now enthroned as king of Babylon—once again turned his attention to his military campaigns in Syria and Palestine.

jw2019

Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng.

The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key’s beaches.

WikiMatrix

Người nhớp nháp toàn cát kìa.

You’re all sticky and sandy.

OpenSubtitles2018. v3

Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ.

When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history’s more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan’s grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time.

WikiMatrix

Đây là tư liệu bản địa quan trọng nhất về cuộc sống và phả hệ của Thành Cát Tư Hãn, bao gồm nguồn gốc và thời thơ ấu của ông, thông qua việc thành lập Đế quốc Mông Cổ và sự trị vì của con trai ông là Oa Khoát Đài.

It is the most significant native account of Genghis’s life and genealogy, covering his origins and childhood through to the establishment of the Mongol Empire and the reign of his son, Ögedei .

WikiMatrix

Nhưng cái bao cát này quá nặng.

This bag weighs a frigging ton.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ cát bay lên hay sao mà Emily bắt đầu gào thét và dụi mắt.

Maybe some sand gets kicked up or something, because Emily starts screaming and rubbing her eyes.

Literature

Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu

Ryan sees a lot of sand near the target

QED

Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.

Jehovah indicated that enormous numbers were involved when he linked the number of stars with “the grains of sand that are on the seashore.” —Genesis 22:17.

jw2019

Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn “hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi” – dành 400 bảng Anh cho “trường học hoặc trường đại học” ở Newtowne.

Two years before Harvard’s death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to “advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust“—appropriated £400 toward a “schoale or colledge” at what was then called Newtowne.

WikiMatrix

Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt.

Now just trying putting a few grains of sand between your teeth and see the difference it makes.

QED

Nó ở trong đầu Cát sét.

It was in the tape player.

OpenSubtitles2018. v3

22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.

So when the Babylonians under Nebuchadnezzar destroyed Jerusalem, and the land of its dominion was completely desolated, world rulership passed into Gentile hands without any interference from a kingdom representing Jehovah’s sovereignty .

jw2019

Nhưng sau đó, tôi biết mình cần tiếp xúc với người khác hầu tâm trí không nghĩ đến chuyện buồn nữa”.—Cát Tường.

But after that, I know I need to be around people to get my mind off whatever was making me sad.” —Christine.

jw2019

Khi làm như vậy, ông đã bác bỏ ý kiến rằng số lượng hạt cát là quá lớn để có thể tính được.

In doing so, he challenged the notion that the number of grains of sand was too large to be counted.

WikiMatrix

Bão cát đang đến!

The Poison Dragon is coming!

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.

Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.

jw2019

Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.

The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.”

jw2019

Một lần nữa chúng ta chú ý tới điều gì đã xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa, làm ứng nghiệm giấc mơ về cây bị đốn.

Again we direct our attention to what happened to Nebuchadnezzar in fulfillment of the prophetic dream about the chopped-down tree.

jw2019