cây chuối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cuối cùng cây chuối hoàn toàn không ra quả nữa .

Finally, they stop producing completely .

EVBNews

Mày từng bảo tao trồng cây chuối.

You once told me a handstand.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đỡ lấy mắt cá chân Megan khi cô bé lộn người chồng cây chuối .

I caught her ankles as she kicked into a handstand .

EVBNews

Không hề có triệu chứng gì trước khi trồng cây chuối.

She had no symptoms before she climbed onto her head.

OpenSubtitles2018. v3

Mấy người có thể lộn vèo một vọng rồi trồng cây chuối không?

Can you whiz on cue and finish with a headstand?

OpenSubtitles2018. v3

Có thể ông ấy đang chồng cây chuối ở phòng.

He could be doing inversion stretches in the intake.

OpenSubtitles2018. v3

Các sản phẩm nông nghiệp bị thiệt hại nghiêm trọng: 85% cây chuối và 40% lúa bị mất trong cơn bão.

Agricultural products were severely damaged: 85% of the banana crops and 40% of the rice crops were lost in the storm.

WikiMatrix

Bệnh lá mọc thành từng chùm trên ngọn cây chuối làm cho tất cả lá đều mọc từ đỉnh cây chuối .

Bunchy top disease causes all of the leaves to grow from the top of the banana plant .

EVBNews

Những lá cờ của các quốc gia Nam Mỹ và một cây chuối có thể được nhìn thấy đằng sau tấm khiên.

The flags of the South American nations and a banana tree can be seen behind the shield.

WikiMatrix

Năm 1226, nhà địa lý Ả Rập Yaqut al-Hamawi nói về Jericho: “Có nhiều cây cọ cũng như cây mía và cây chuối.

In 1226, Arab geographer Yaqut al-Hamawi said of Jericho, “it has many palm trees, also sugarcane in quantities, and bananas.

WikiMatrix

Nơi này gồm một dãy nhà một tầng ở cuối con đường đất, phần nào đã bị che khuất bởi những cây chuối .

It is made up of a row of single-storey houses at the end of a dirt road, partly hidden by banana trees .

EVBNews

Tôi đã từng là vận động viên thể dục khi còn ở trường trung học, và tôi vô địch về khoản uống rượu trong khi trồng cây chuối đấy.

I was a gymnast in high school, my best event was the keg stand.

OpenSubtitles2018. v3

Khu vực ngôi làng chính của họ đã được khai quật tại Vịnh Emily, và đã tìm thấy các dụng cụ bằng đá, chuột Polynesia, và cây chuối như là một bằng chứng của sự hiện diện tạm thời của nhóm người này.

Their main village site has been excavated at Emily Bay, and they also left behind stone tools, the Polynesian rat, and banana trees as evidence of their sojourn.

WikiMatrix

Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ ở xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành.

But we discovered that if you plant banana trees, papaya trees on the periphery of these leach pits, they grow very well because they suck up all the nutrients and you get very tasty bananas, papayas.

ted2019

Trong một báo cáo như vậy vào khoảng năm 1989, một Trung sĩ Không quân Hoa Kỳ đã báo cáo việc tìm thấy một cặp sống trên cây chuối ở sân sau của anh ta khi sống trong nhà của Chính phủ Hoa Kỳ tại Sigsbee Park ở Key West.

In one such report circa 1989, a U.S. Air Force Sergeant reported finding a living pair on a banana tree in his back yard while living in U. S. Government housing at Sigsbee Park in Key West.

WikiMatrix

Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với mía và cây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.

In the heart of East Africa, the beautiful country of Uganda is blessed with rolling hills of sugar cane and banana trees—and with young people ready to accept and live the gospel of Jesus Christ.

LDS

nói về chuyện này, cô có cây vệt quất chuối cho ngày hôm nay không?

Speaking of, do you have banana blueberry today?

OpenSubtitles2018. v3

Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.

South of the Soutpansberg Mountains lies a lush valley, where such fruits as avocados, bananas, mangoes, and guavas grow in abundance.

jw2019

Khu vực sinh thái này cũng được sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, bao gồm các nông trại chuốicây lương thực.

This ecologic area is also used for agriculture, including banana plantations and other food crops.

WikiMatrix

Phần lớn độ che phủ rừng ban đầu trong phạm vi của nó đã bị chặt bỏ để trồng các loại cây như cây thuốc lá và chuối.

Much of the original forest cover in its range has been removed in favour of cultivated crops like tobacco and bananas.

WikiMatrix

Lượng mưa giảm dần khi đi về phía Thái Bình Dương, nhưng vẫn dư dả để trồng chuối hay cây trồng nhiệt đới khác tại vùng quanh Tapachula.

Rainfall decreases moving towards the Pacific Ocean, but it is still abundant enough to allow the farming of bananas and many other tropical crops near Tapachula.

WikiMatrix

Chúng tôi trồng các cây giống hỗn tạp giữa chuối, đu đủ, tất cả các loại hoa màu cho người dân địa phương, cây xanh cũng đang phát triển rất nhanh.

We plant in the seedlings mixed with the bananas, the papayas, all the crops for the local people, but the trees are growing up fast in between as well.

QED

Nó miêu tả bầu không khí của một đất nước phía nam với các loại cây nhiệt đới như chuối, trâu Đài Loan và những đứa trẻ chăn trâu trần truồng với chiếc mũ rơm.

It portrays the atmosphere of a southern state with tropical plants like bananas, Taiwanese buffalos, and naked cattle-herding children with their straw hats on.

WikiMatrix

Ngoài ra, có các loại trái cây như xoài (cambo), ổi (Seytuun), chuối (moos) và bưởi (liinbanbeelmo) được ăn suốt cả ngày như đồ ăn nhẹ.

Fruits such as mango (cambo), guava (Seytuun), banana (moos) and grapefruit (liinbanbeelmo) are eaten throughout the day as snacks.

WikiMatrix

Ngày nay, Ometepe có khoảng 42.000 dân, chủ yếu làm nghề đánh cá và trồng bắp, chuối, cà phê và những cây trồng khác.

Today, Ometepe supports a population of some 42,000, who busy themselves with fishing and the cultivating of corn, bananas, coffee, and other crops.

jw2019