gậy trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.

Using sticks isn’t the art of combat!

OpenSubtitles2018. v3

Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?

Could a staff+ wave the one who lifts it?

jw2019

(Tiếng gậy lắc)

(Rattling)

ted2019

Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.

There, in Eze 37 verse 16, Jehovah tells Ezekiel to take two sticks.

jw2019

Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày.

You get home one night, your wife hits you with a baseball bat.

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.

(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10.

jw2019

Các gậy trên tượng-trưng chi?

What do these sticks represent?

jw2019

Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó.

With this electronic rod he will rub its mechanical vagina.

OpenSubtitles2018. v3

Các xe tăng đã được triển khai bởi các pháo nước, gậy điện và khí đốt đã được cảnh sát triển khai.

Tanks were deployed water cannons, electric sticks and gas were deployed by the police.

WikiMatrix

10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.

10 So I took my staff Pleasantness+ and cut it up, breaking my covenant that I had made with all the peoples.

jw2019

Kẻ đã từng dùng 1 cây gậy bóng chày.

The man who used to have the bat.

OpenSubtitles2018. v3

Chính ngươi là người gậy hại cho Hứa Tiên

You’re the one who’s harmed Xu Xian!

OpenSubtitles2018. v3

Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu.

The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats.

WikiMatrix

Năm 1830, Louis Philippe đã trả lại ông chiếc gậy thống chế và phục hồi danh hiệu thượng nghị sĩ.

In 1830 Louis Philippe gave him back the marshal’s baton and restored him to the Chamber of Peers.

WikiMatrix

Utterson nhận ra cây gậy này là cây gậy mình đã đưa cho Jekyll.

Utterson recognizes the cane as one he had given to Jekyll.

WikiMatrix

Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.

So when Moses told him, “tomorrow I am stationing myself upon the top of the hill, with the rod of the true God in my hand,” that was enough.

jw2019

và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày.

Yeah, and JT might come at me with a bat again.

OpenSubtitles2018. v3

Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.

You gave me this staff to rule over scorpions and serpents, but God made it a rod to rule over kings.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.

The old boy shook hands with me, slapped Corky on the back, said that he didn’t think he had ever seen such a fine day, and whacked his leg with his stick.

QED

Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.

Laennec, it is said, was walking in the streets of Paris and saw two children playing with a stick.

ted2019

Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.

For example, in a village in Suriname, opposers of Jehovah’s Witnesses contacted a spiritist who was well-known for being able to cause the sudden death of people simply by pointing his magic stick at them.

jw2019

Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ.

Now it looks like somebody took a baseball bat to his neck.

OpenSubtitles2018. v3

Nó bao gồm một số đĩa phalera (một dạng huân huy chương tập thể) cùng với một số bộ phận khác được gắn trên cùng một cây gậy.

It had a number of phalarae (disks or medallions) along with a number of other elements mounted on a pole.

WikiMatrix

Gậy bi-a thì sao?

How about pool?

OpenSubtitles2018. v3

Gậy của tớ!

My staff!

OpenSubtitles2018. v3