cây mía trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ấu trùng ăn Digitaria pruriens, Oplismenus compositus, Paspalum conjugatum và thỉnh thoảng cây mía đường.

The larvae feed on Digitaria pruriens, Oplismenus compositus, Paspalum conjugatum and occasionally on sugarcane.

WikiMatrix

Việc canh tác mía lấy ngọn mía cắm xuống đất để mọc thành cây mía.

I askt you, dear lady, to judge on my tree by our fruits.

WikiMatrix

Tao thật sự muốn thử xem loại võ này có thể đánh bằng cây mía tao không?

I really want to know if this Jaturong art can beat my cane?

OpenSubtitles2018. v3

Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa

Sugarcane—A Giant Among Grasses

jw2019

Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía.

But it is suggested that before we do that, we learn something of sugarcane itself.

jw2019

Người ta cắt thân cây mía già thành từng đoạn dài khoảng 40 centimét và trồng thành những luống cách nhau khoảng 1,5 mét.

Mature sugarcane stalks are cut in lengths of about 16 inches [40 cm] and are planted in furrows about 5 feet [1.5 m] apart.

jw2019

Năm 1226, nhà địa lý Ả Rập Yaqut al-Hamawi nói về Jericho: “Có nhiều cây cọ cũng như cây míacây chuối.

In 1226, Arab geographer Yaqut al-Hamawi said of Jericho, “it has many palm trees, also sugarcane in quantities, and bananas.

WikiMatrix

Giận dữ, những thanh niên này lôi tôi ra cánh đồng mía gần đó, ở đấy họ đá tôi và đánh đập tôi bằng cây mía.

Angrily, the men dragged me into a nearby sugarcane field, where they kicked me and beat me with sugarcane stalks.

jw2019

Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.

Yet, sugarcane differs in that it does so in prodigious amounts and then stores the sugar as sweet juice in its fibrous stalks.

jw2019

Từ cannon trong tiếng Anh có nguồn gốc từ một số ngôn ngữ, định nghĩa gốc có thể được dịch là ống, cây mía hoặc cây sậy.

The word cannon is derived from several languages, in which the original definition can usually be translated as tube, cane, or reed.

WikiMatrix

Tại Tanzania, bột giấy khô của A. digitata được thêm vào cây mía để hỗ trợ quá trình lên men (fermentation) trong sản xuất bia (brewing, beermaking).

In Tanzania, the dry pulp of A. digitata is added to sugarcane to aid fermentation in brewing (beermaking).

WikiMatrix

Họ cũng xây 2 nhà thờ khác và 1 tu viện hiến dâng cho thánh Gioan Tẩy giả, và đưa việc sản xuất cây mía vào thành phố này.

They also built another two churches and a monastery dedicated to John the Baptist, and are credited with introducing sugarcane production to the city.

WikiMatrix

Tại trạm nghiên cứu đường, một nhà nông học sốt sắng vui lòng cho chúng tôi biết vài điều về cây mía và giải thích cách trồng.

At the sugar research station, an obliging agronomist is happy to teach us something about sugarcane itself and explain how it is grown.

jw2019

Người Cherokee Bắc Mỹ nổi tiếng về làm súng thổi từ cây mía sông để săn bắt nhằm bổ sung chế độ ăn uống của họ bằng con thỏ và những sinh vật nhỏ khác săn được.

North American Cherokees were known for making blowguns from river cane to supplement their diet with rabbits and other small creatures.

WikiMatrix

Vào những năm 1960, việc phát triển một máy bay nông nghiệp của Brazil được thúc đẩy bởi sự mở rộng của thị trường các sản phẩm nông nghiệp, đặc biệt là cây đậu tương và cây mía.

In the 1960s, the development of a Brazilian agriculture aircraft was motivated by the expansion of the agricultural products market, specifically soybean and sugar cane.

WikiMatrix

Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh.

A large machine resembling a wheat harvester is slowly moving through the tall crop of sugarcane, chopping the stalks in the harvesting process and depositing the cut cane into a trailer moving alongside.

jw2019

Chlorella có tiềm năng và có thể được sử dụng như là một nguồn của thực phẩm và năng lượng vì nó có khả năng quang hợp hiệu quả, trên lý thuyết có thể đạt 8%, có thể cạnh tranh với các cây trồng khác như cây mía.

Many people believe Chlorella can serve as a potential source of food and energy because its photosynthetic efficiency can, in theory, reach 8%, which exceeds that of other highly efficient crops such as sugar cane.

WikiMatrix

Năm 1935, cóc mía được chủ động đưa từ Hawaii đến Queensland trong một nỗ lực thiếu suy nghĩ và bất thành nhằm giảm số lượng bọ mía Pháp và bọ mía Greyback đang tàn phá rễ cây mía, là cây trồng không thể thiếu đối với kinh tế Queensland.

In 1935, cane toads were deliberately introduced to Queensland from Hawaii in a poorly-thought-out and unsuccessful attempt to reduce the number of French’s cane and greyback cane beetles that were destroying the roots of sugar cane plants, which are integral to Queensland’s economy.

WikiMatrix

Các loại cây hòa thảo, chẳng hạn như mía và ngô là thực vật C4, nhưng cũng có nhiều cây lá rộng là C4.

Tropical grasses, such as sugar cane and maize are C4 plants, but there are many broadleaf plants that are C4.

WikiMatrix

Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng míacây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.

Blackbirding involved recruiting indigenous islanders to work on sugar and cotton plantations in Samoa, Fiji, and Australia.

jw2019

Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá.

Some operated plantations, growing arrowroot, coffee, cotton, sugarcane, and tobacco.

jw2019

Phần lớn rừng thông tại phía đông Caquetá đã bị xóa bỏ và thay thế là các đồng cỏ, các cây trồng như lúa, ngô, sắn, mía và trong hai thập kỉ gần đây, là cây coca.

Much of the jungle through which the eastern Caquetá originally flowed has been cleared for pasture, crops of rice, corn, manioc, and sugar cane, and in the past two decades, particularly coca crops.

WikiMatrix

Phía bắc Vanua Levu có thời tiết khô trong tám tháng mỗi năm, tạo điều kiện cho cây trồng chính của đạo là mía phát triển.

Northern Vanua Levu, by contrast, has a dry climate eight months of the year, enabling sugar cane, the island’s major crop, to thrive there.

WikiMatrix

Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với míacây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.

In the heart of East Africa, the beautiful country of Uganda is blessed with rolling hills of sugar cane and banana trees—and with young people ready to accept and live the gospel of Jesus Christ.

LDS

Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa.

Originally found in the rain forests of Southeast Asia and New Guinea, sugarcane is a giant of the grass family, which includes members as varied as lawn grass, cereal grains, and woody bamboos.

jw2019