chậm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu.

A ‘circuit breaker’ was used in an attempt to slow down the decline in the stock price.

WikiMatrix

Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ.

I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty.

Literature

Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ.

The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage.

WikiMatrix

Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm.

Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature.

WikiMatrix

« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn

‘Printerfriendly mode ‘ If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink

KDE40. 1

Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.

Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention.

jw2019

Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.

So that means you would have been holding the sign to slow cars down.

OpenSubtitles2018. v3

Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta – một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007.

Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007.

WikiMatrix

“Temporary Like Achilles” Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi “tiếng piano đậm chất barrelhouse”” của Hargus “Pig” Robbins và cả “tiếng harmonica khò khè” của Dylan.

“Temporary Like Achilles” This slow-moving blues number is highlighted by Hargus “Pig” Robbins’s “dusky barrelhouse piano” and Dylan’s “brief wheeze of harmonica”.

WikiMatrix

Skye, nói chậm thôi.

Skye, slow down.

OpenSubtitles2018. v3

Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn.

Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities.

WikiMatrix

Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.

In this the 83rd year of Jesus’ Kingdom rule, some may feel that we are in a period of delay right now.

jw2019

Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất.

But in fact, there are many more words in the English language with R in the third than the first place .

QED

Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda).

It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods.

WikiMatrix

Lần đầu tiên được triển khai để chống lại các lực lượng Trung Hoa, nó cho thấy quá chậm để có thể chịu đựng được các máy bay tiêm kích của các lực lượng Đồng Minh.

Initially deployed against Chinese forces, it proved to be too slow to hold up against the fighter aircraft of the other Allied powers.

WikiMatrix

Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.

Then he walked slowly up the street, and then down again to the corner, still looking keenly at the houses.

QED

Mặc dù được mô tả là dễ học và ít lỗi hơn, người dùng Cangjie giản thể có tốc độ đánh máy chậm hơn so với người dùng Cangjie đầy đủ.

Although described as having an easier learning curve with less errors, Simplified Cangjie users have slower typing speed compared to full Cangjie.

WikiMatrix

Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.

But because gravitationally attracting matter is embedded in this space, it tends to slow down the expansion of the space, OK.

QED

Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.

I’ve been slow, far too slow.

OpenSubtitles2018. v3

Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.

In a slow economy like ours, re-inhabitation is one of the more popular strategies.

ted2019

Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.

And they even slow the flow of genes.

ted2019

Đại quân của Clovis di chuyển chậm dần do trời mưa làm nước sông Vienne dâng cao, nhờ vậy lực lượng của ông mới có thể đối mặt với quân Visigoth tại phía nam Vouillé.

Clovis’ army was slowed by a rain-swollen Vienne river, yet his forces were able to engage the Visigoths south of Vouillé.

WikiMatrix

Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.

In fact, because of the slow pace, it didn’t look like a chase.

QED

Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.

We already had to move home plate cos you bitched about the mud.

OpenSubtitles2018. v3

Và thị trường trong nước hoạt động chậm chạp, giá hàng hoá đang sụt giảm .

And the domestic market is slow, with the price of goods falling .

EVBNews