chăn nuôi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Chăn nuôi của trang trại bao gồm khoảng 10-15 con nai sừng tấm Á-Âu cho sữa.
The farm’s livestock includes around 10-15 milk-producing moose cows.
WikiMatrix
Thần Chăn Nuôi cử tôi đến Trái Đất để chữa bệnh cho…
The great shepherd sent me to earth to heal his…
OpenSubtitles2018. v3
Năm 1940 chăn nuôi sản xuất 99,6% tổng sản lượng nông nghiệp.
In 1940 animal husbandry produced 99.6 percent of gross agricultural output.
WikiMatrix
Nền nông nghiệp và chăn nuôi phát triển tại Mehrgarh khoảng 8000-6000 năm TCN.
Cattle, sheep and goats were domesticated in Mehrgarh culture by 8,000–6,000 BC.
WikiMatrix
Kể từ năm 2000, các trại chăn nuôi gia súc đã làm mất khoảng 8% trữ lượng khu dự trữ.
Since 2000, illegal cattle ranches have cleared about 8 percent of the reserve.
WikiMatrix
Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc.
As I said, 18 percent of greenhouse gases are attributed to livestock production .
QED
Một trại chăn nuôi lợn được theo dõi khi trang trại đã sẵn sàng.
A breeding stock of pigs is to follow when the farm is ready.
WikiMatrix
Vàng, chăn nuôi và nông nghiệp chiếm khoảng 80% hàng hóa xuất khẩu của Mali.
Gold, livestock and agriculture amount to 80% of Mali’s exports.
WikiMatrix
Năm 1884 một tiêu chuẩn chăn nuôi đã được giới thiệu cho giống bò này.
In 1884 a breeding standard was introduced for this old breed.
WikiMatrix
Hơn 750 triệu người sống trong các hộ gia đình chăn nuôi bò sữa.
Over 750 million people live in dairy farming households.
WikiMatrix
Triển lãm bao gồm nông nghiệp và chăn nuôi.
Exhibitions include agriculture and livestock.
WikiMatrix
Hãy nghĩ về điều này– phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu.
Think about it — most animal farming is pretty monotonous.
ted2019
Nền kinh tế của Rokunohe phụ thuộc rất nhiều vào nông nghiệp và chăn nuôi.
The economy of Rokunohe is heavily dependent on agriculture and stock raising.
WikiMatrix
Người định cư da trắng đến đây vào những năm 1860 để thành lập các trại chăn nuôi.
American settlers arrived in the 1860s to form cattle ranches.
WikiMatrix
Warialda là vùng chăn nuôi cừu, bò, trồng ngũ cốc và các vụ mùa khác.
Warialda is a diverse farming community where sheep and cattle are raised and grain and small crops are grown.
jw2019
Nuôi rùa là việc thực hành chăn nuôi các loại rùa khác nhau về mặt thương mại.
Turtle farming is the practice of raising turtles and tortoises of various species commercially.
WikiMatrix
Ông cho biết ông sẽ cố chăn nuôi nhiều gia súc và phục hồi lại cuộc sống .
He says he will try to breed more cattle and rebuild his life .
EVBNews
Do đó, những người chăn nuôi tránh giết bò sữa.
Thus herders would avoid slaughtering a milk–producing cow.
WikiMatrix
Người ta cũng chăn nuôi trâu để lấy sữa.
Only mammals produce milk .
WikiMatrix
Chăn nuôi cá, cho đến nay là cách chăn nuôi động vật tốt nhất mà loài người có.
Now, fish farming is by far the best animal farming available to humankind.
ted2019
Hai phần ba sản lượng thuộc lĩnh vực chăn nuôi, còn lại thuộc về trồng trọt.
Two-thirds of production is devoted to livestock, the other to arable crops.
WikiMatrix
Thính tai như một người chăn cừu vì cái nghề chăn nuôi gia súc của hắn.
Sacked as a shepherd on account of his ” animal husbandry. “
OpenSubtitles2018. v3
Một cuộc cách mạng trong ngành chăn nuôi.
A revolution in the livestock industry.
OpenSubtitles2018. v3
Ban đầu nó được các thợ mỏ và chăn nuôi gia cầm định cư vào đầu thập niên 1860.
It was first settled by miners and stockmen in the early 1860s.
WikiMatrix
Phần còn lại chủ yếu dành cho đồng cỏ (25,9%) và lương thực chăn nuôi (11,6%).
The remainder is primarily dedicated to pastures (25.9%) and feed grains (11.6%).
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh